![]()
Cá ông tiên Altum – Pterophyllum altum
![]()
Cá ông tiên uyên ương
![]()
Cá Ông Tiên Đỏ
![]()
Tên: Cá thần tiên
Tên khoa học: pterophyllum aitum
Loại sản phẩm:Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 18-20cm
Nhiệt độ nước: 24-240
Độ PH: 5,0-5,8
Thức ăn: là loại cá ăn tạp, chậm chạp, tầng sống hoạt động khá rộng.
Sinh sản:Hãy để ý kỹ đôi cá sẽ trở nên hoạt bát lạ thường . Cá đẻ vài trăm trứng có mầu trắng . Tăng nhiệt độ lên cao hơn một hai độ trong thời gian giữ nước mềm và pH thấp pH 6.5-7.0 GH 400ppm , độ nitơ hòa tan< 10 mg/L . Nước có tính chất mềm tạo điều kiện cho trứng phát triển.
Xuất xứ:Trung quốc
NeOn Xanh
![]()
Tên:Neon xanh
Tên khoa học: Paracheirodon simulans
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết: Môi trường nước: sạch, mềm
Độ PH: 5-6
Nhiệt độ thích hợp: 24-280
Neon là loài cá nhỏ và yếu không nên thả chung với các loại cá có kích cỡ to và phát triển như: mã giáp, C-cam… tránh tình trạng làm rách vây trên người cá làm cá bơi yếu và có thể dẫn đến cá chết. Khi nuôi phải chú ý chế độ dinh dưỡng cho phù hợp để cá có thể sống khỏe mạnh, màu sắc bóng bẩy như khi cho ăn chỉ cho các loại thức ăn nhỏ, mịn hoặc có thể cho cá ăn trứng tôm hoặc tôm khô say ra có thể rắc trên mặt nước.
Xuất xứ: Brazil to Colombia
Chuột Njassa
![]()
Tên:Chuột Njassa
Tên khoa học:Synodontis
Loại sản phẩm:Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 13 – 16cm
Nhiệt độ: 22 – 240
Độ PH: 6,5 – 8
Thức ăn: bao gồm những sinh vật phù du, côn trùng, thức ăn thừa.
Đặc điểm: sống tầng giữa và đáy, sống hòa bình với các loại cá khác. Loài cá này được tìm thấy trong thiên nhiên ở những dòng chảy ngầm, sâu dưới lòng hồ, chúng núp dưới những đám cây rậm rạp hoặc chui dưới các giá thể lớn
Xuất xứ:Đông Phi
Ngựa vằn đen
![]()
Tên:Ngựa vằn đen
Tên khoa học:Hippocampus
Loại sản phẩm:Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Chiều dài: 5-7cm
Thức ăn: Giun, động vật thân giáp, côn trùng, thức ăn tổng hợp.
Đặc điểm: Cá ngựa vằn có thân mỏng, hơi dẹp bên. Cá cái lớn hơn cá đực, có bụng tròn hơn. Lưng mầu ooliu nâu, bụng trăng trắng. Màu sắc và đường nét trang trí của hông rất đặc trung.Ở cá đực, màu nền là vàng kim, điểm xuyết thêm bốn vạch dọc màu lam đậm trải ra suốt chiều dài của cơ thể, từ nắp mang cho đến tận cùng vây đuôi. Sinh Sản: Để cá sinh sản được, nước phải ngọt hoặc cứng trung bình, và nhiệt độ nước trên 240. Có
Xuất xứ:Đông Ấn Độ, Sri Lanka
Cá bảy màu
![]()
![]()
Tên:Cá bảy màu
Tên khoa học:Poecilia reticulata
Loại sản phẩm:Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Nhiệt độ: 18-280.
Độ PH: 7-8.
Thức ăn: ăn tạp
Cá bẩy màu ưa thích bể cảnh nước cứng, và có thể trụ vững trong môi trường với độ mặn cao. Cá bẩy màu nói chung là ưa chuộng hòa bình, mặc dù hành vi cắn xé vây đôi khi thể hiện ở những con đực hoặc nhằm vào loài cá bơi lội ở tầng trên như các loài cá kiếm.Đặc trưng đáng chú ý nhất của cá bảy màu là xu hướng sinh sản, và chúng có thể cho sinh đẻ trong cả bể cảnh nước ngọt lẫn bể cảnh nước mặn.Cá bảy màu đẻ nhiều.
Xuất xứ:Jamaica
Chuột hổ ![]()
Tên:Chuột hổ
Tên khoa học:Botia macracanthus
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Họ: Chromobotia macrocanthus
Kích thước: 13-30cm
Thức ăn: thích ăn mồi sống, ăn tạp
Nhiệt độ: 25-300
Độ PH: 5,5-7
Môi trường sống: nước mềm, hơi acid
Là loài cá hiền lành, sống theo bầy.
Xuất xứ:Bromeo, Ấn Độ, Indonesia
Cá lông vũ ![]()
Tên: Cá lông vũ
Tên khoa học: Apteronotus albifrons
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Họ: Apteronotidae
Nhiệt độ: 23-280
Độ PH: 6.5-7.5
Thức ăn: trùn chỉ, một số loại thức ăn khô
Đặc điểm: Cơ thể hình lông gà, phần đuôi dẹt kéo dài có hai vòng mầu trắng. Cá trú ẩn ở tầng thấp hoạt động tích cực vào ban đêm, là loại cá khỏe, sống hòa bình với các loại cá khác, là loại cá không sinh sản trong bể kính.
Xuất xứ: South American
Đô đông dương
![]()
Tên: Đô đông dương (Nàng hai)
Tên khoa học: Notopterus
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Nhiệt độ:22-280
Thức ăn: các loại giáp xác nhỏ, côn trùng, giun, cá con…..
Đặc điểm: Cá có chiều dài 30-40cm, đầu nhỏ, dẹp hai bên. Miệng trước rạch miệng xiên kéo dài qua khỏi mắt, xương hàm trên phát triển.Răng nhiều, nhọn, mọc trên hàm dưới trên phần giữa xướng trước hàm.
Sinh sản: Khi đạt trọng lượng 30-40grm đã trưởng thành, tuổi sinh sản ở năm thứ 3. Buồng trứng của cá phát triển không đồng đều. Cá đẻ nhiều đợt trong mùa sinh sản từ tháng 5 đến tháng 10, mỗi lần đẻ 300-1000 trứng. Ở nhiệt độ 28-320c trứng sẽ nở sau 4-5 ngày
Xuất xứ: Đông Nam Á
Cá đĩa
![]()
Tên: Cá đĩa
Tên khoa học: Symphysodon discus
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Họ: Cá rô phi – Cichlidae
Phân bố: Amazon
Nhiệt độ: 22-300C
Độ PH: 6-6.8
Chiều dài cá trưởng thành: 15-20 cm
Đặc điểm: Thân cá dạng đĩa, rất cao, dẹp bên, miệng nhỏ, che xiên theo chiều cao. Màu nền là màu nâu vàng, hay màu hạt dẻ, mầu mận… Có nhiều vân ngũ sắc màu lam nhạt nhìn thấy rõ bên hông cá. Có 7 sọc dọc sẫm mầu, sọc thứ 5 nằm ở giữa thân là sọc rộng nhất và sẫm mầu hơn các sọc khác. Thức ăn: Cung quăng, trùn chỉ, ròng ròng, thịt bò băm nhỏ, thức ăn khô tổng hợp, nên thay đổi thường xuyên để đảm bảo đủ các chất dinh dưỡng.
Hồng két
![]()
Tên: Hồng két
Tên khoa học: Blood Parot
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 15-20cm
Nhiệt độ:24-280
Độ PH: 6.5-7.5
Thức ăn: Là loại cá dễ nuôi, thức ăn của loại cá này bao gồm các loại động vật, thực vật, đồ ăn khô.
Đặc điểm: Loại cá này sống tương đối hòa bình, có thể nuôi theo đàn và nuôi chung với các loại cá không quá nhỏ.
ĐK sinh sản: Không vượt quá ngưỡng 300C. Sử dụng 10-15% nước cho RO, hoặc có thể cho nước chảy nhỏ giọt. Độ PH không được vượt quá 7.
Xuất xứ: Trung Quốc
Cá mút rong
Tên: Cá mút rong ( cá dọn bể)
Tên khoa học: Gyrinocheilus
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 10 – 17cm
Nhiệt độ nước: 23- 290
Môi trường nước: bình thường, dễ thích nghi
Thức ăn: những loại rêu, tảo bám trên đá, trên lá, thành bể, lá rong mềm.
Đặc điểm: thường sống tầng giữa và đáy bể, nuôi trong bể thủy sinh có nhiều thực vật. Là loại cá nhút nhát, hòa bình và có thể nuôi trung với nhiều loại cá khác. Không sinh sản trong môi trường nhân tạo.
Chú ý: Việc ăn rêu của cá dọn bể không thực sự khéo léo, dễ làm hỏng và tổn hại đến những loại rong lá mềm.
Xuất xứ: Đông Nam Á
Cá Mút Rong Nam Mỹ
![]()
Tên: Cá Mút Rong Nam Mỹ
Tên khoa học: Otocinclus
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chii tiết:
Kích thước: 5,5 – 6,5cm
Nhiệt độ: 21 – 250
Độ PH: 5,5 – 7,5
Môi trường nước: nước sạch
Thức ăn: những loại rêu tảo bám trên cây thủy sinh, trên đá, thành bể.
Đặc điểm: mình rộng, thân sọc nâu hoặc đen. Sống ở tầng giữa và đáy bể. Là loài cá hiền và có thể nuôi theo đàn.
Sinh sản: Trong bể phải có sấy đo nhiệt độ, thay nước thường xuyên, nước sạch, trứng được đẻ trong những ổ nhỏ, sau khi đẻ trứng vớt cá bố mẹ ra, cá con sau 2 đến 3 tuần sẽ phát triển.
Xuất xứ: Paragoay, Dpto Loreto
Vạn Long
![]()
Tên:Vạn Long
Tên khoa học:Trichogaster trichopterus
Loại sản phẩm:Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Nhiệt độ: 22-280
Độ PH: 6-8,5.
Kích thước: 8-11cm
Thức ăn: là loài ăn tạp, có thể ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau. Loại thức ăn khoái khẩu của chúng là những loại rêu, rong trong môi trường chúng sinh sống.
Đặc điểm: Dễ nuôi, dễ sống, sống hòa bình với những loài cá lớn hơn hoặc cùng cỡ. Nhưng có thể ăn thịt những con cá có kích thước nhỏ hơn. Chúng được tìm thấy trong những rãnh nước, kênh mương, đầm lầy, sông ngòi và ao hồ tự nhiên.
Xuất xứ: Đông Nam Á.
Cá mắt ngọc
![]()
Tên: Cá mắt ngọc
Tên khoa học: Moenkhausia sanctaefilomenae
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 7 cm
Giới tính: M mảnh hơn F
Thức ăn: Mồi sống, thức ăn hạt gốc thực vật
Tầng sống: Giữa
Quan hệ: Năng động sống thành từng đàn
Môi trường: không kén, nước mềm tới cứng vừa, trong tự nhiên sống ở suối, đất ngập nước, đầm lầy
Nhiệt độ: 22 – 28
pH: 5,5 – 8,5
Xuất xứ:Trung Quốc
Cá Hồng Tượng
![]()
Tên: Cá Hồng Tượng (Tài Phát Hồng Kỳ)
Tên khoa học: Osphronemas goramy.
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
-Kích thước: 40cm, hình elip
-Nhiệt độ: 22 – 26oC
-Độ PH: 5,5 – 6,5
-Thức ăn: ăn tạp
– Loài cá này mà đã nuôi một mình lâu quá rồi thì rất khó nuôi ghép với loài cá nào khác vì lúc đó nó rất dữ, thậm chí cắn gẫy cả vây càng cá rồng trưởng thành…
Cá sặc rắn
![]()
Tên: Cá sặc rắn
Tên khoa học: trichogaster pectoralis
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
– Kích thước: Hơn 15cm
– Nhiệt độ: 22 – 30oC
– Độ PH: 5,8 – 8,5
– Thức ăn: Cá ăn tạp
Là loài cá hiền, có thể nuôi chung với các loài có kích thước tương đương
Phượng hoàng vàng
![]()
Tên: Phượng hoàng vàng
Tên khoa học: Apistoggramma ramirezi gold
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 2,5 – 3cm
Nhiệt độ: 22 – 28 oC
Độ PH: 6-8
Thức ăn: ăn tạp
Sống theo bầy đàn, sống hòa bình với các loài cá khác
Chuột gấu trúc
![]()
Tên: Chuột gấu trúc
Tên khoa học: Corydoras panda
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 5cm
Nhiệt độ: 23 – 26
Độ PH: 5,8 – 7
Thức ăn: ăn tạp
Sống theo bầy đàn, thường sống ở tầng đáy, sống được trong môi trường acid.
Mún
![]()
Tên: Mún
Tên khoa học:Xiphophorus Maculatus (Platy
Loại sản phẩm:Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 7cm
Nhiệt độ: 18-250
Độ PH: 6-8
Thức ăn: ăn tạp
Sống hòa bình, thân thiện,sinh sống ở tầng đáy; sống định cư không di trú; sống trong môi trường nước ngọt.
Mún trân châu
![]()
Tên: Mún trân châu
Tên khoa học: Poecilia velifera
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 10-15 cm
Giới tính: Mún đực có vây lưng rất cao so với cá cái
Thức ăn: ăn tạp, rêu, tảo, mồi sống
Tầng sống: trên, giữa, đáy
Quan hệ: rất hiền, nhưng M hay gây hấn với nhau
Sinh sẳn: Dễ, đẻ con.
Môi trường: nước sạch, có thêm tí muối biển (1/2 muỗng cà phê/1 gallon nước)
Nhiệt độ: 22.5 – 26,5
pH: 7,5 – 8,5
Xuất xứ:Trung Quốc
Sóc đầu đỏ, mũi đỏ
Tên:Sóc đầu đỏ, mũi đỏ
Tên khoa học:Hemigrammus bleheri
Loại sản phẩm:Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 6.4 cm
Tuổi thọ:
Giới tính:
Thức ăn: mồi sống, thịt xay
Tầng sống: Giữa
Quan hệ: hiền lành, thân thiện, sống thành đàn
Sinh sản: rất khó sinh trong môi trường nhân tạo, đẻ trứng ở môi trường pH of 5.5-6.5, độ cứng 1-4 dH, nhiệt độ 79-82°F (27-28°C).
Nhiệt độ: 22 – 28
pH: 5 -7
Xuất xứ:Trung Quốc
Cá tam giác
Tên: Cá tam giác
Tên khoa học: Trigonostigma heteromorpha –
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 5 cm
Tuổi thọ: 2 – 6 cm
Giới tính: cá mái nhỉnh hơn cá trống một chút
Thức ăn: trùng lông nhỏ, tôm nhỏ
Tầng sống:Tầng giữa và tầng đáy
Quan hệ: sống hòa bình, có thể nuôi chung với các loài cá khác cùng cỡ
Môi trường: sinh sống ở những vùng nước trong, không thấy loài này sống ở những vùnh nước đục
Nhiệt độ: 23 – 28
pH: 6 – 7,5
Xuất xứ:Đông Nam Á
Cá đầu bạc
Tên: Cá đầu bạc
Tên khoa học: Aplocheilus lineatus
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Giới tính: Con trống to và sặc sỡ hơn, vây dài và các sọc ngang mờ hơn con mái
Thức ăn: khô, sống
Tầng sống: Giữa, mặt
Quan hệ: Có thể nuôi chung các loài cá lớn hơn
Sinh sản: Đẻ trứng vào giá thể nổi trong hồ có cây. Trứng nở trong vòng 2 tuần. Cá con ăn vi sinh và ấu trùng tôm
Môi trường:
Nhiệt độ: 25-28°C
pH:
Xuất xứ: Đông Nam Á
Cá rô mắt vàng
Tên: Cá rô mắt vàng
Tên khoa học: Nannacara anomala
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 6.5 cm (cá trống 9cm, cá mái 5 cm)
Tuổi thọ:
Giới tính: cá trống lớn hơn và có nhiều màu sắc hơn
Thức ăn: sâu bọ, côn trùng và giáp xác
Tầng sống: Tầng đáy
Quan hệ: không phải muà sinh sản loài này chung sống rất hoà bình với các loài cá khác, nuôi chung với những giống cá nhỏ thường hoạt động ở tầng mặt
Môi trường: sống ở các dòng chảy trên đồng cỏ savan vào muà mưa
Nhiệt độ: 22-27°C
pH: 6.2-7.5 (7.1)
Xuất xứ: Đông Nam Á
Phượng hoàng vẹt
Tên: Phượng hoàng vẹt
Tên khoa học: Apistogramma cacatuoides
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 9 cm
Tuổi thọ:
Thức ăn: Sống, thực vật
Tầng sống: Đáy
Quan hệ: hiền hòa, nhiều mái chung 1 trống
Sinh sản: Đẻ vào hang hốc. Tỉ lệ trống mái khi ấp trứng phụ thuộc vào nhiệt độ, 20oC cho nhiều mái, 30oC thì nhiều trống hơn
Môi trường: Nước mềm acid
Nhiệt độ: 24-25°C
pH: 6,0 – 7,5
Xuất xứ: Đông Nam Á
Đuôi kéo lớn
Tên: Đuôi kéo lớn
Tên khoa học: Rasbora caudimaculata
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 17.0 cm
Tuổi thọ:
Giới tính: ăn ấu trùng nhỏ, chú ý vì chúng cũng thường gặm cây thủy sinh
Thức ăn: ăn ấu trùng nhỏ, chú ý vì chúng cũng thường gặm cây thủy sinh
Tầng sống: Đáy
Quan hệ: Hòa bình
Sinh sản: Đẻ trứng
Môi trường: thường xuất hiện ở phần mặt những dòng sông, suối
Nhiệt độ: 20 – 26
Xuất xứ: Trung Quốc
Cá Đuối
Tên khoa học: Potamotrygon Motoro
Đặc điểm: là cá nước ngọt có thân hình tròn khá lớn trên đó có các đốm.
Tập tính sinh sống: Chúng thường nằm trên đáy hồ như là lớp lót đáy hồ.
Mô tả chi tiết:
Vây thân của chúng có thể lớn dần ra, có khi đạt khoảng 60 – 180cm.
Độ pH khoảng 6 – 7, nhiệt độ trung bình khoảng 24 – 26oC.
Hồ nuôi phải có một lớp cát để giữ và lọc hồ nước cho sạch, phải thay nước mỗi tuần (mỗi lần thay 20% nước), không được cho muối vào hồ.
Thức ăn: cá sống, trai hoặc hến.
Những điều cần chú ý: Có vòi mạnh nên chích khá đau; cá đuối đẹp và kỳ lạ nhưng đòi hỏi người chơi phải chuyên nghiệp
Cá Hồng kim
![]()
Tên khoa học: Xyphoporus helleri Heckel.
Nguồn gốc: Nam Mỹ, du nhập vào Việt Nam cách đây hơn 50 năm.
Mô tả chi tiết:
Sống trong môi trường nước ngọt pH = 7, nhiệt độ 25 – 28oC, dài trung bình 6cm.
– Quá trình sinh sản: cá đẻ tự nhiên, tập tính đẻ theo đàn: chọn 2 con cái khoẻ mạnh và 1 con đực to khoẻ, cho chúng vào hồ nuôi chung. Khi cá đẻ trứng phải tách riêng bố mẹ vì cá hay ăn trứng và không có thói quen nuôi con.
– Thức ăn cho cá bố mẹ: trùng chỉ, cá con và thức ăn chế biến sẵn.
– Thức ăn cho cá con: bo bo, actemia.
Cá Thái hổ
Tên: Cá Thái hổ
Tên Thông dụng: Cá hường sông, cá hồng dện
Tên khoa học: Datnioides microlepis Bleeker
Mô tả chi tiết:
Phân bố: vùng đồng bằng sông Cửu Long, sông Tiền, vùng Đông Nam Bộ: sông Đồng Nai, vùng Tây Nguyên: sông Sa Thầy (Kon Tum).
– Đặc điểm:Cá có thân hơi cao và dẹp ngang. Mõm nhọn, miệng xiên, hàm dưới hơi nhô ra. Má và nắp mang có phủ vảy. Gốc vây lưng và vây hậu môn có vây bao. Vây đuôi tròn. Cá có thân màu nâu nhạt ở trên lưng, bụng màu trắng. Có 8 – 10 sọc đứng trên thân. Trên gốc vây đuôi có 2 đốm thẫm tròn xếp thẳng đứng. Có một đốm đen tròn trên nắp mang. Vây bụng màu đen.
– Thức ăn: Ăn cá con, cá loại động vật nhỏ.
– Môi trường sống: nước ngọt, ở nơi nước chảy vừa phải. Cá thái hổ thích nước cứng, có chất kiềm và sạch sẽ, được lọc cẩn thận.
Cá Xiêm
Tên:Cá Xiêm
Tên khoa học:Betta Spleaens Regan.
Mô tả chi tiết:
Nguồn gốc: sống ở vùng nhiệt đới nhưng chỉ tìm thấy nhiều ở vùng Đông Nam Á.
Cá xiêm có nhiều màu sắc và hình dáng rất đẹp: xanh da trời, xanh lam, đỏ cam, vàng, bạch tạng hoặc pha các màu lẫn lộn.
Là loài cá cực kỳ hiếu chiến, sau khi đã tách bầy, không thể ở gần nhau.
Môi trường sống: Cá xiêm sinh sản trong môi trường nước có nhiệt độ 26 – 28oC, pH = 7, dH = 10.
Sinh sản: Mỗi lứa cá mái đẻ từ 100 – 500 trứng, trứng sẽ nở tốt sau 30 giờ.
Cá vàng
Tên: Cá Vàng
Tên khoa học: Carassius Auratus Linnaeus (gold fish
Mô tả chi tiết:
Phân bố: nguyên sản ở Bắc Á và Đông Nam Á, hiện nay được phân bố rộng rãi ở rất nhiều nước. Chiều dài: 8 – 13cm, dài tối đa 59cm, cân nặng tối đa 4,5kg.
Tập tính sinh sống: Được nuôi trong bể cạn, non bộ, trong bể kiếng, trong hồ. Cá thích nước cũ, chịu mặn tối đa 10% và chịu được hàm lượng oxy trong nước thấp. Không dùng nước máy nuôi cá vì có Fl, Cl cá sẽ bị bào mòn và chết.
Thức ăn: Thức ăn khô, thức ăn nhân tạo; thức ăn sống: tôm, tép, bo bo, sâu nhỏ, lăng quăng, trùn trùn chỉ. ( Tránh dùng chùn chỉ mua ngoài quầy hàng vì bắt ở sông, rạch bẩn dễ gây bệnh chết cá theo đàn )
Kỹ thuật sinh sản: Sinh sản dễ dàng trong bể nuôi lớn có đầy đủ ánh sáng mặt trời. Cá sinh sản quanh năm nhưng thích hợp nhất là tháng 3, tháng 6. Trứng (độ 1000 – 10000 cho mỗi con cái) nhỏ và trong suốt. Cần bỏ riêng cây cỏ có dính trứng vào một bể khác để ấp cho cá nở (4 ngày với nhiệt độ 21 – 24oC
Cá Mai quế
Tên: Mai Quế
Tên khoa học: Aphyocharax
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Độ PH: 6,5-7,5
Nhiệt độ nước: 23 – 270C
Môi trường nước: nước trung tính, dòng chảy mạnh.
Đây là loài cá hiền lành thường sống theo bầy đàn, trong bể sống chủ yếu ở tầng giữa của bể. Thức ăn thường dùng những loại thức ăn nhỏ mịn, và khi sinh sản thường đẻ trứng phân tán, sau khi nở cá con ăn ấu trùng tôm. Trong đàn thường thì những con đực mầu sắc sặc sỡ hơn nhưng con cái.
Xuất xứ: Nam Mỹ
Neon trắng
![]()
Tên: Neon trắng
Tên khoa học: Aphyocharax
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Độ PH: 6,5-7,5
Nhiệt độ nước: 23 – 270C
Môi trường nước: nước trung tính, dòng chảy mạnh.
Đây là loài cá hiền lành thường sống theo bầy đàn, trong bể sống chủ yếu ở tầng giữa của bể. Thức ăn thường dùng những loại thức ăn nhỏ mịn, và khi sinh sản thường đẻ trứng phân tán, sau khi nở cá con ăn ấu trùng tôm. Trong đàn thường thì những con đực mầu sắc sặc sỡ hơn nhưng con cái.
Xuất xứ: Nam Mỹ
Neon đen
![]()
Tên: Neon đen
Tên khoa học: Hyphessobrycon
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết: Môi trường nước mềm. Nhiệt độ: 21 – 280 . Độ PH: 6-8
Đặc điểm: thân mảnh, nước: nhỏ, có sọc đen giữa người, lưng tròn.
Thức ăn: thức ăn nhỏ, mịn, mồi sống, tôm xay, thịt xay
Là loài cá hiền lành, thân thiện thường sống thành đàn, sống ở tầng trên và tầng giữa.Dễ sinh trong môi trường nhân tạo, đẻ trứng ở nhiệt độ 85 -860F. Chú ý khi cá đẻ dùng sỏi hoặc lưới trải xuống đáy bể để trứng lọt xuống, tránh bị cá bố mẹ ăn. Sau 22 đến 27h trứng sẽ nở. Neon đen là loài cá không ưa ánh sáng, thích nước tĩnh và nhiều thực vật thủy sinh.
Xuất xứ: Brazil
Cá La hán
Cá thuỷ tinh
Tên: Cá thuỷ tinh
Tên khoa học: Kryptopterus bicirrhis
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết: Kích thước khi trưởng thành: có thể đạt kích cỡ đến 15 cm.
Hồ nuôi: Cá thuỷ tinh rất thích hợp nuôi trong bể cây thuỷ sinh. Dưới ánh đèn neon, con cá như một mảnh pha lê trong suốt, đẹp tuyệt mỹ.
Sinh sản: Đẻ trứng
Độ PH: 5.0 – 6.0
Xuất xứ:
Cá hồng đào
Tên: Cá hồng đào
Tên khoa học: Puntius titteya
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 5cm
Giới tính: Cá trống có màu đỏ thắm khi đã trưởng thành , cá mái màu nhạt và luôn hiện rõ một vân đen từ mắt đến đuôi
Thức ăn: Tảo lam , Ms , K
Tầng sống: Giữa và đáy.
Quan hệ: Hòa bình.
Sinh sản: Tương đối dể trong môi trường nhân tạo với từng nhóm nhỏ cân đối số trống và mái
Môi trường: Cá dể thích nghi nước cứng , trung bình , mềm
Nhiệt độ: 26 – 30 oC
Cá hòa thượng
Tên: Cá hòa thượng
Tên khoa học: Geophagus balzanii
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 10cm. Tuổi thọ: 10 năm
Giới tính: Cá trống có kích thước lớn , cá mái nhỏ hơn chỉ khoảng 14 cm . Cá trống có phần trán dồ về phía trước , có những vây tia nhỏ ở cuối vây lưng và rãi rác những điểm trắng trên vây này . Cá mái có khoảng 5 – 8 vệt đen rõ trên thân
Thức ăn: Mồi sống , ốc , tôm tép và mồi khô. Tầng sống: Tầng đáy. pH: 6,5 – 7,5
Quan hệ: Bề ngoài có vẽ hiếu chiến nhưng lại khá hòa bình với những loại cá không quá bé . Hoàn toàn có thể nuôi ghép với các loại cat fish , tetra lớn …Nếu nuôi riêng có thể giữ 2-3 cá mái hay nhiều hơn bên cạnh một cá trống
Sinh sản: Khi đạt kích thước 5cm , cá trống trưởng thành và bắt đầu có những thay đổi về hình dáng và màu sắc . Cá mái đẻ đến 500 trứng trê mặt đá phẳng , cá trống thụ tinh và sau đó rời khỏi cá mái . Trứng được cá mẹ bảo vệ và nở sau 24 – 32h
Cá hồng ngọc
Tên: Cá hồng ngọc
Tên khoa học: hemichromis bimaculatus
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 8 – 10cm
Tuổi thọ: 10 năm
Giới tính: Rất khó phân biệt
Thức ăn: ăn tạp
Tầng sống: Tâng giữa
Quan hệ: sống hòa bình
Sinh sản: Rất khó để phân biệt trống mái nên người ta thường nuôi từng đàn, khi thấy bắt cặp mới tách ra cho sinh sản
Môi trường:
Nhiệt độ: 22 -30o C
Cá bã trầu
Tên: Cá bã trầu
Tên khoa học: Trichopsis pumila
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kich thước : 7 cm (trong tự nhiên khoảng 5 cm)
Giới tính: cá trống có bộ vây nhiều màu
sắc hơn cá mái, vây bụng cá trống dài và to hơn.
Thức ăn: Ăn tạp.
Bể nuôi: thiết kế có nhiều lùm bụi cho phù hợp với tính nhút nhát của loài này
Khoảng 100 lít
Tầng sống: Tầng giữa
Quan hệ: sống hòa bình nhút nhat, hay lẩn tránh con người.
Sinh sản: làm tổ bằng cách nhả bọt đẻ trứng, cá trống chăm sóc và bảo vệ con
Môi trường sống: sống trong các vùng ao hồ, ruộng lúa có nhiều bụi rậm làm nơi ẩn nấp.
Nhiệt độ: 24 – 27
pH: 6,5 – 7,5
Cá Rồng Cửu Sừng
![]()
![]()
![]()
_ Cái tên Rồng Cửu Sừng xuất phát từ 9 cái vây trên lưng loài cá này. Có một thân hình thon dài cùng những kết cấu vây đuôi, vây lưng, vi khiến cho loài cá này giống hình ảnh con Rồng châu Á hơn bất cứ loài cá nào. Với tập tính hiền lành nhưng hay bơi lội, đây sẽ là loài cá hoàn hảo cho sự lựa chọn của bạn, có thể nuôi chung với rất nhiều loài cá khác và hơn cả là có thể thỏa mãn mọi người xem khó tính nhất. Với giá cả phải chăng và hợp lý, bạn nên chọn mua loại cá này. Một bể đá nhẵn hoặc san hô, cát rất phù hợp với loài cá này. Cá rao bán có thân hình tiêu chuẩn, các vây và vi đẹp, chiều dài trên 15cm.
Cá bạch mai quế
Tên: Cá bạch mai quế
Tên khoa học: Puntius cumingi
Loại sản phẩm: Cá nước ngọt
Mô tả chi tiết:
Kích thước: 5cm
Tuổi thọ: 5 năm
Giới tính: F mình tròn, M mình mỏng, màu sặc sỡ
Thức ăn: Tạp
Tầng sống: Trên, giữa, đáy
Quan hệ: hiền, sống theo bầy
Sinh sản:
Môi trường sống: nước mềm, acid
Nhiệt độ: 22 – 27 oC
pH: <6
Cá đào tam hoàng
Tên: Cá đào tam hoàng
Tên khoa học: Chaetodontidae
Loại sản phẩm: Cá nước mặn
Mô tả chi tiết:
Phân bổ: Ấn Độ Dương – Thái Bình Dương
Kích thước: 20 cm
Thức ăn: Rong, rêu,san hô, thủy sinh.
Nhiệt độ: 24 – 26 độ C
pH: 8,4
Độ mặn: 1.023 – 1.027
Xuất xứ: Ấn Độ Dương