Xem 1,100,385
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng 9999 Bắc Giang Hôm Nay mới nhất ngày 27/06/2022 trên website Fcbarcelonavn.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng 9999 Bắc Giang Hôm Nay để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 1,100,385 lượt xem.
- Giá vàng SJC
- Giá vàng SJC các tỉnh
- Giá vàng DOJI
- Giá vàng PNJ
- Giá vàng Phú Quý
- Giá vàng Bảo Tín Minh Châu
- Giá vàng các ngân hàng
- Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng
- Giá vàng các thương hiệu vàng
- Giá 1 lượng, 5 chỉ, 2 chỉ, 1 chỉ, 5 phân vàng
- Giá vàng thế giới
- Tham khảo: giá bạc
- Tham khảo: giá bạch kim
- Video clip giá vàng
Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Giá vàng SJC
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 12:02 ngày 27/06/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC 1L, 10L | 67,950,000 | 68,650,000 | 700,000 |
SJC 5c | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 67,950,000 | 68,680,000 | 730,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53,750,000 | 54,700,000 | 950,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 53,750,000 | 54,800,000 | 1,050,000 |
Nữ Trang 99.99% | 53,600,000 | 54,300,000 | 700,000 |
Nữ Trang 99% | 52,462,000 | 53,762,000 | 1,300,000 |
Nữ Trang 68% | 35,078,000 | 37,078,000 | 2,000,000 |
Nữ Trang 41.7% | 20,795,000 | 22,795,000 | 2,000,000 |
- Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 5c mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 730,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,750,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 53,750,000 đồng/lượng và bán ra 54,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 53,600,000 đồng/lượng và bán ra 54,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 52,462,000 đồng/lượng và bán ra 53,762,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 35,078,000 đồng/lượng và bán ra 37,078,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,795,000 đồng/lượng và bán ra 22,795,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC tại các tỉnh
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 67,950,000 | 68,650,000 | 700,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
SJC Đà Nẵng | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
SJC Khánh Hòa | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
SJC Cà Mau | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
SJC Huế | 67,920,000 | 68,680,000 | 760,000 |
SJC Bình Phước | 67,930,000 | 68,670,000 | 740,000 |
SJC Đồng Nai | 67,950,000 | 68,650,000 | 700,000 |
SJC Cần Thơ | 67,950,000 | 68,650,000 | 700,000 |
SJC Quãng Ngãi | 67,950,000 | 68,650,000 | 700,000 |
SJC An Giang | 67,970,000 | 68,700,000 | 730,000 |
SJC Bạc Liêu | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
SJC Quy Nhơn | 67,930,000 | 68,670,000 | 740,000 |
SJC Ninh Thuận | 67,930,000 | 68,670,000 | 740,000 |
SJC Quảng Ninh | 67,930,000 | 68,670,000 | 740,000 |
SJC Quảng Nam | 67,930,000 | 68,670,000 | 740,000 |
SJC Bình Dương | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
SJC Đồng Tháp | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
SJC Sóc Trăng | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
SJC Kiên Giang | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
SJC Đắk Lắk | 67,920,000 | 68,680,000 | 760,000 |
SJC Quảng Bình | 67,930,000 | 68,670,000 | 740,000 |
SJC Phú Yên | 67,950,000 | 68,650,000 | 700,000 |
SJC Gia Lai | 67,950,000 | 68,650,000 | 700,000 |
SJC Lâm Đồng | 67,950,000 | 68,650,000 | 700,000 |
SJC Yên Bái | 67,970,000 | 68,700,000 | 730,000 |
SJC Nghệ An | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 67,920,000 đồng/lượng và bán ra 68,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 760,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 67,930,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 740,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 67,970,000 đồng/lượng và bán ra 68,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 730,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 67,930,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 740,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 67,930,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 740,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 67,930,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 740,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 67,930,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 740,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 67,920,000 đồng/lượng và bán ra 68,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 760,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 67,930,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 740,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 67,970,000 đồng/lượng và bán ra 68,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 730,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
Giá vàng DOJI
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 27/06, tại khu vực Hà Nội lúc 12:02 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC bán | 67,850,000 | 68,600,000 | 750,000 |
SJC bán | 67,850,000 | 68,600,000 | 750,000 |
AVPL | 67,850,000 | 68,600,000 | 750,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 53,700,000 | 54,450,000 | 750,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 53,550,000 | 53,750,000 | 200,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 53,500,000 | 53,700,000 | 200,000 |
Nữ trang 24K (99.99%) | 53,250,000 | 54,250,000 | 1,000,000 |
Nữ trang 99.9 | 53,150,000 | 54,150,000 | 1,000,000 |
Nữ trang 99 | 52,450,000 | 53,800,000 | 1,350,000 |
Nữ trang 18K (75%) | 41,690,000 | 43,690,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 16K (68%) | 35,630,000 | 38,630,000 | 3,000,000 |
Nữ trang 14K (58.3%) | 31,650,000 | 33,650,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 10K (41.7%) | 21,350,000 | 23,350,000 | 2,000,000 |
- Giá vàng SJC bán mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC bán mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 53,700,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 53,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,500,000 đồng/lượng và bán ra 53,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,250,000 đồng/lượng và bán ra 54,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,450,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,350,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 41,690,000 đồng/lượng và bán ra 43,690,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,630,000 đồng/lượng và bán ra 38,630,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 31,650,000 đồng/lượng và bán ra 33,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,350,000 đồng/lượng và bán ra 23,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Giá vàng PNJ
Cũng trong ngày hôm nay (27/06), Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận (https://pnj.com.vn) niêm yết bảng giá vàng lúc 12:02 mới nhất như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC | 67,800,000 | 68,600,000 | 800,000 |
67.960 | 68,600,000 | 27/06/2022 08:52:44 ,000 | -68,599,973 |
67.800 | 68,600,000 | 27/06/2022 08:41:55 ,000 | -68,599,973 |
68.050 | 68,650,000 | 27/06/2022 08:48:32 ,000 | -68,649,973 |
Nữ trang 18K (75%) | 39,180,000 | 40,580,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 14K (58.3%) | 30,280,000 | 31,680,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 10K (41.7%) | 21,170,000 | 22,570,000 | 1,400,000 |
,000 | ,000 | 0 |
- Giá vàng SJC mua vào 67,800,000 đồng/lượng và bán ra 68,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng 67.960 mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 27/06/2022 08:52:44 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -68,599,973 đồng/lượng
- Giá vàng 67.800 mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 27/06/2022 08:41:55 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -68,599,973 đồng/lượng
- Giá vàng 68.050 mua vào 68,650,000 đồng/lượng và bán ra 27/06/2022 08:48:32 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -68,649,973 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,180,000 đồng/lượng và bán ra 40,580,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,280,000 đồng/lượng và bán ra 31,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,170,000 đồng/lượng và bán ra 22,570,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng mua vào ,000 đồng/lượng và bán ra ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 0 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý
Tại khu vực Hà Nội hôm nay (27/06), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 12:02 cụ thể như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC | 67,950,000 | 68,600,000 | 650,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 67,650,000 | 68,600,000 | 950,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) | 53,800,000 | 54,600,000 | 800,000 |
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) | 54,000,000 | 54,750,000 | 750,000 |
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) | 54,000,000 | 54,750,000 | 750,000 |
Vàng trang sức 9999 (24K) | 53,350,000 | 54,350,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 999 | 53,250,000 | 54,250,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 99 | 52,816,500 | 53,806,500 | 990,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 650,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 67,650,000 đồng/lượng và bán ra 68,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,000,000 đồng/lượng và bán ra 54,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,000,000 đồng/lượng và bán ra 54,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 9999 (24K) mua vào 53,350,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999 mua vào 53,250,000 đồng/lượng và bán ra 54,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 99 mua vào 52,816,500 đồng/lượng và bán ra 53,806,500 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC
Lúc 12:02 ngày 27/06, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
Vàng Miếng Vrtl | 53,820,000 | 54,520,000 | 700,000 |
Quà Mừng Bản Vị Vàng | 53,820,000 | 54,520,000 | 700,000 |
Vàng Miếng Sjc | 67,960,000 | 68,580,000 | 620,000 |
Vàng Trang Sức 999.9 | 53,000,000 | 54,400,000 | 1,400,000 |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 53,820,000 đồng/lượng và bán ra 54,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 53,820,000 đồng/lượng và bán ra 54,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 67,960,000 đồng/lượng và bán ra 68,580,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 620,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999.9 mua vào 53,000,000 đồng/lượng và bán ra 54,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Giá vàng các ngân hàng
Ghi nhận trong cùng ngày (27/06), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 11:01
|
|||
Vàng Miếng SJC | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
Eximbank | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
ACB | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
Sacombank | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
Vietcombank | 67,950,000 | 68,670,000 | 720,000 |
VietinBank | 67,920,000 | 68,680,000 | 760,000 |
- Giá vàng Eximbank mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng ACB mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng Sacombank mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng Vietcombank mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
- Giá vàng VietinBank mua vào 67,920,000 đồng/lượng và bán ra 68,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 760,000 đồng/lượng
Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 27/06 như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/chỉ) | Chênh Lệch (đồng/chỉ) |
---|---|---|---|
Nhẫn SJCCT 99.99% (24K) | 5,380,000 | 5,460,000 | 80,000 |
Nữ trang 99.99% (24K) | 5,330,000 | 5,460,000 | 130,000 |
Nữ trang 99% (24K) | 5,280,000 | 5,430,000 | 150,000 |
Nữ trang 75% (18K) | 3,925,000 | 4,125,000 | 200,000 |
Nữ trang 68% (16K) | 3,543,000 | 3,743,000 | 200,000 |
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 | 3,013,000 | 3,213,000 | 200,000 |
Nữ trang 41.7% (10K) | 2,107,000 | 2,307,000 | 200,000 |
- Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% (24K) mua vào 5,380,000 đồng/chỉ và bán ra 5,460,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 80,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 5,330,000 đồng/chỉ và bán ra 5,460,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 5,280,000 đồng/chỉ và bán ra 5,430,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 3,925,000 đồng/chỉ và bán ra 4,125,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 3,543,000 đồng/chỉ và bán ra 3,743,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 3,013,000 đồng/chỉ và bán ra 3,213,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 2,107,000 đồng/chỉ và bán ra 2,307,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 12:03 ngày 27/06/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/chỉ) | Chênh Lệch (đồng/chỉ) |
---|---|---|---|
Đồng vàng 99.99 | 5,375,000 | 5,450,000 | 75,000 |
Vàng trang sức 99.99 | 5,290,000 | 5,435,000 | 145,000 |
Vàng trang sức 99.9 | 5,280,000 | 5,425,000 | 145,000 |
Vàng NL 99.99 | 5,345,000 | 5,435,000 | 90,000 |
Vàng miếng SJC Thái Bình | 6,780,000 | 6,870,000 | 90,000 |
Vàng miếng SJC Nghệ An | 6,790,000 | 6,870,000 | 80,000 |
Vàng miếng SJC Hà Nội | 6,795,000 | 6,860,000 | 65,000 |
Vàng NT, TT 3A Thái Bình | 5,370,000 | 5,470,000 | 100,000 |
Vàng NT, TT 3A Nghệ An | 5,370,000 | 5,480,000 | 110,000 |
Vàng NT, TT 3A Hà Nội | 5,375,000 | 5,450,000 | 75,000 |
- Đồng vàng 99.99 giá 5,375,000 - 5,450,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 75,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.99 giá 5,290,000 - 5,435,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 145,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.9 giá 5,280,000 - 5,425,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 145,000 đồng/chỉ
- Vàng NL 99.99 giá 5,345,000 - 5,435,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,780,000 - 6,870,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,790,000 - 6,870,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,795,000 - 6,860,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 65,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,370,000 - 5,470,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,370,000 - 5,480,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 110,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Hà Nội giá 5,375,000 - 5,450,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 75,000 đồng/chỉ
Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/chỉ) | Chênh Lệch (đồng/chỉ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC | 6,820,000 | 6,855,000 | 35,000 |
Vàng 99,9% | 5,355,000 | 5,385,000 | 30,000 |
Vàng 98,5% | 5,255,000 | 5,355,000 | 100,000 |
Vàng 98,0% | 5,225,000 | 5,325,000 | 100,000 |
Vàng 95,0% | 5,060,000 | 0 | |
Vàng 75,0% | 3,820,000 | 4,020,000 | 200,000 |
Vàng 68,0% | 3,340,000 | 3,510,000 | 170,000 |
Vàng 61,0% | 3,240,000 | 3,410,000 | 170,000 |
- Vàng miếng SJC giá 6,820,000 - 6,855,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 35,000 đồng/chỉ
- Vàng 99,9% giá 5,355,000 - 5,385,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 30,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,5% giá 5,255,000 - 5,355,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,0% giá 5,225,000 - 5,325,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 95,0% giá 5,060,000 - 0 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng 75,0% giá 3,820,000 - 4,020,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 200,000 đồng/chỉ
- Vàng 68,0% giá 3,340,000 - 3,510,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
- Vàng 61,0% giá 3,240,000 - 3,410,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com):
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/chỉ) | Chênh Lệch (đồng/chỉ) |
---|---|---|---|
Vàng Miếng Sjc | 6,780,000 | 6,860,000 | 80,000 |
Nhẫn 999.9 | 5,350,000 | 5,430,000 | 80,000 |
Vàng 24k (990) | 5,290,000 | 5,410,000 | 120,000 |
Vàng 18k (750) | 4,099,000 | 4,374,000 | 275,000 |
Vàng Trắng Au750 | 4,099,000 | 4,374,000 | 275,000 |
- Vàng Miếng Sjc giá 6,780,000 - 6,860,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Nhẫn 999.9 giá 5,350,000 - 5,430,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng 24k (990) giá 5,290,000 - 5,410,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
- Vàng 18k (750) giá 4,099,000 - 4,374,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
- Vàng Trắng Au750 giá 4,099,000 - 4,374,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
Giá vàng Sinh Diễn (https://sinhdien.com.vn):
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/chỉ) | Chênh Lệch (đồng/chỉ) |
---|---|---|---|
Nhẫn tròn 99.9% | 5,345,000 | 5,375,000 | 30,000 |
Nhẫn vỉ 99.99% | 5,355,000 | 5,385,000 | 30,000 |
Vàng Ý PT 18K | 3,800,000 | 5,350,000 | 1,550,000 |
Vàng 15K | 3,080,000 | 3,500,000 | 420,000 |
Vàng 14K | 2,600,000 | 3,300,000 | 700,000 |
Vàng 10K | 2,100,000 | 2,700,000 | 600,000 |
Bạc | 60,000 | 75,000 | 15,000 |
Thần Tài 99.99% | 5,355,000 | 5,385,000 | 30,000 |
- Nhẫn tròn 99.9% giá 5,345,000 - 5,375,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 30,000 đồng/chỉ
- Nhẫn vỉ 99.99% giá 5,355,000 - 5,385,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 30,000 đồng/chỉ
- Vàng Ý PT 18K giá 3,800,000 - 5,350,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 1,550,000 đồng/chỉ
- Vàng 15K giá 3,080,000 - 3,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 420,000 đồng/chỉ
- Vàng 14K giá 2,600,000 - 3,300,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 700,000 đồng/chỉ
- Vàng 10K giá 2,100,000 - 2,700,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 600,000 đồng/chỉ
- Bạc giá 60,000 - 75,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 15,000 đồng/chỉ
- Thần Tài 99.99% giá 5,355,000 - 5,385,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 30,000 đồng/chỉ
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác
|
|||
Vàng Miếng SJC | Mua Vào (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/chỉ) | Chênh Lệch (đồng/chỉ) |
---|---|---|---|
Giao Thủy | 6,795,000 | 6,867,000 | 72,000 |
Kim Tín | 6,795,000 | 6,867,000 | 72,000 |
Phú Hào | 6,795,000 | 6,867,000 | 72,000 |
Kim Chung | 6,795,000 | 6,867,000 | 72,000 |
Duy Mong | 6,792,000 | 6,868,000 | 76,000 |
Mão Thiệt | 6,793,000 | 6,867,000 | 74,000 |
Quý Tùng | 6,795,000 | 6,865,000 | 70,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 6,795,000 | 6,865,000 | 70,000 |
Kim Thành | 6,795,000 | 6,865,000 | 70,000 |
Rồng Vàng | 6,797,000 | 6,870,000 | 73,000 |
Duy Hiển | 6,795,000 | 6,867,000 | 72,000 |
Xuân Trường | 6,793,000 | 6,867,000 | 74,000 |
Kim Liên | 6,793,000 | 6,867,000 | 74,000 |
- Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 72,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Tín mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 72,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Phú Hào mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 72,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Chung mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 72,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Mong mua vào 6,792,000 đồng/chỉ và bán ra 6,868,000 đồng/chỉ, chênh lệch 76,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,793,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 74,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,865,000 đồng/chỉ, chênh lệch 70,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,865,000 đồng/chỉ, chênh lệch 70,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Thành mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,865,000 đồng/chỉ, chênh lệch 70,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,797,000 đồng/chỉ và bán ra 6,870,000 đồng/chỉ, chênh lệch 73,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,795,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 72,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,793,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 74,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Liên mua vào 6,793,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 74,000 đồng/chỉ
1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 12:03 ngày 27/06 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
|
||
Vàng SJC 9999 | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 lượng | 67,950,000 | 68,650,000 |
5 chỉ | 33,975,000 | 34,325,000 |
2 chỉ | 13,590,000 | 13,730,000 |
1 chỉ | 6,795,000 | 6,865,000 |
5 phân | 3,397,500 | 3,432,500 |
- 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 67,950,000 và bán ra 68,650,000
- 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 33,975,000 và bán ra 34,325,000
- 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,590,000 và bán ra 13,730,000
- 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,795,000 và bán ra 6,865,000
- 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,397,500 và bán ra 3,432,500
Giá giao dịch vàng 24K (99%)
|
||
Vàng 24K (99%) | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 lượng | 52,462,000 | 53,762,000 |
5 chỉ | 26,231,000 | 26,881,000 |
2 chỉ | 10,492,400 | 10,752,400 |
1 chỉ | 5,246,200 | 5,376,200 |
5 phân | 2,623,100 | 2,688,100 |
- 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 52,462,000 và bán ra 53,762,000
- 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,231,000 và bán ra 26,881,000
- 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,492,400 và bán ra 10,752,400
- 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,246,200 và bán ra 5,376,200
- 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,623,100 và bán ra 2,688,100
Giá giao dịch vàng 18K (75%)
|
||
Vàng 18K (75%) | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 lượng | 38,879,000 | 40,879,000 |
5 chỉ | 19,439,500 | 20,439,500 |
2 chỉ | 7,775,800 | 8,175,800 |
1 chỉ | 3,887,900 | 4,087,900 |
5 phân | 1,943,950 | 2,043,950 |
- 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 38,879,000 và bán ra 40,879,000
- 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,439,500 và bán ra 20,439,500
- 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,775,800 và bán ra 8,175,800
- 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,887,900 và bán ra 4,087,900
- 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,943,950 và bán ra 2,043,950
Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610
|
||
Vàng 14K (58.3%) 610 | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 lượng | 29,810,000 | 31,810,000 |
5 chỉ | 14,905,000 | 15,905,000 |
2 chỉ | 5,962,000 | 6,362,000 |
1 chỉ | 2,981,000 | 3,181,000 |
5 phân | 1,490,500 | 1,590,500 |
- 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 29,810,000 và bán ra 31,810,000
- 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 14,905,000 và bán ra 15,905,000
- 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 5,962,000 và bán ra 6,362,000
- 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 2,981,000 và bán ra 3,181,000
- 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,490,500 và bán ra 1,590,500
Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)
|
||
Vàng 10K (41.7%) | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 lượng | 20,795,000 | 22,795,000 |
5 chỉ | 10,397,500 | 11,397,500 |
2 chỉ | 4,159,000 | 4,559,000 |
1 chỉ | 2,079,500 | 2,279,500 |
5 phân | 1,039,750 | 1,139,750 |
- 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 20,795,000 và bán ra 22,795,000
- 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,397,500 và bán ra 11,397,500
- 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,159,000 và bán ra 4,559,000
- 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,079,500 và bán ra 2,279,500
- 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,039,750 và bán ra 1,139,750
★ ★ ★ ★ ★
Xem thêm giá vàng hôm nay được cập nhật mới nhất tại
- https://vietnammoi.vn/chu-de/gia-vang-hom-nay-185.htm
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-hom-nay.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-sjc.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-pnj.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-bao-tin-minh-chau.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-doji.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-mi-hong.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-online.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-tay.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-9999.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-24k.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-18k.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-hom-nay.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-sjc.html
- https://vietnambiz.vn/bao-tin-minh-chau.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-doji.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-pnj.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-mi-hong.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-online.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-tay.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-18k.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-24k.html
- Xem thêm bảng giá bạch kim hôm nay trên website https://ctc-vn.com/bang-gia-vang-bach-kim/
- Bảng giá vàng trực tuyến 24/7 được liên tục cập nhật trên website https://maytinhlongthanh.com/gia-vang-truc-tuyen-dien-dan-soi-dong/
- Mời bạn xem giá vàng trực tuyến mới nhất được update tại https://www.ieecvn.com/indexbook-gia-vang-truc-tuyen/
- Bấm vào đây https://ctc-vn.com/gia-vang-cua-tiem-vang-mi-hong/ để xem bảng giá vàng mi hồng hôm nay
- Chuyên trang cập nhật giá vàng mi hồng mới nhất => https://www.sachlangque.net/gia-vang-mi-hong-ngay-hom-nay/
- Xem giá vàng mi hồng trên trang web https://www.phusongyeuthuong.org/gia-vang-hom-nay-tiem-vang-mi-hong.html - cập nhật liên tục 24/7
- Chi tiết giá vàng 18k hôm nay có tại website https://www.sansangdethanhcong.com/gia-vang-18k-75-ngay-hom-nay.html
- https://www.ieecvn.com/gia-vang-9999-phuc-thanh-nam-dinh-hom-nay/
- https://www.ieecvn.com/xem-gia-vang-tay-hom-nay/
- https://www.sachlangque.net/gia-vang-24k-hom-nay-tai-ca-mau/
- https://caffebenevietnam.com/gia-vang-24k-tai-ca-mau-ngay-hom-nay/
- https://www.europeday2013.com/gia-vang-18k-ngay-hom-nay-tai-ca-mau/
- https://ctc-vn.com/bang-gia-vang-sinh-dien-hom-nay/
- https://www.kichcauhocvan.net/gia-vang-hom-nay-cua-sinh-dien.html
- https://fcbarcelonavn.com/gia-vang-online-eximbank.html
- https://www.ieecvn.com/gia-vang-truc-tuyen-eximbank/
- https://trucbachconcert.com/gia-vang-24k-ngoc-tham-hom-nay.html
- https://www.athena4me.com/gia-vang-18k-ngoc-tham-hom-nay/
- https://www.brandsquatet.com/gia-vang-hom-nay-9999-ngoc-tham.html
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 12:03 ngày 27/06 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:
Giá vàng ở California - Mỹ
Giá vàng ở Hàn Quốc
Giá vàng ở Đài Loan
Tham khảo: Giá bạc hôm nay 27/6
Giá bạc hôm nay tại Hà Nội
Theo khảo sát vào lúc 12:03 ngày 27/06/2022, thị trường giá bạc tại Hà Nội được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:
|
|||
Đơn Vị Tính | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) | Chênh Lệch (đồng) |
---|---|---|---|
1 kg | 16,516,000 | 17,280,000 | 764,000 |
1 ounce | 468,233 | 489,893 | 21,660 |
1 gram | 16,516 | 17,280 | 764 |
1 lượng (1 cây) | 619,000 | 648,000 | 29,000 |
1 chỉ | 61,900 | 64,800 | 2,900 |
Loại | Bán Ra (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
Bạc 950 | 61,560 | 615,600 |
Bạc 925 | 59,940 | 599,400 |
Bạc 750 | 48,600 | 486,000 |
- 1 kg bạc hôm nay mua vào 16,516,000 đồng và bán ra 17,280,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 764,000 đồng
- 1 ounce bạc hôm nay mua vào 468,233 đồng và bán ra 489,893 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 21,660 đồng
- 1 gram bạc hôm nay mua vào 16,516 đồng và bán ra 17,280 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 764 đồng
- 1 lượng (1 cây) bạc hôm nay mua vào 619,000 đồng và bán ra 648,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 29,000 đồng
- 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 61,900 đồng và bán ra 64,800 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 2,900 đồng
- Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 61,560 đồng/chỉ, 615,600 đồng/lượng
- Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 59,940 đồng/chỉ, 599,400 đồng/lượng
- Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 48,600 đồng/chỉ, 486,000 đồng/lượng
Giá bạc hiện nay tại Tp Hồ Chí Minh
Ghi nhận ngày 27/06/2022, vào lúc 12:03 , thị trường giá bạc tại Tp HCM được giao dịch cụ thể như sau:
|
|||
Đơn Vị Tính | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) | Chênh Lệch (đồng) |
---|---|---|---|
1 kg | 16,552,000 | 17,296,000 | 744,000 |
1 ounce | 469,254 | 490,347 | 21,093 |
1 gram | 16,552 | 17,296 | 744 |
1 lượng (1 cây) | 621,000 | 649,000 | 28,000 |
1 chỉ | 62,100 | 64,900 | 2,800 |
Loại | Bán Ra (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
Bạc 950 | 61,655 | 616,550 |
Bạc 925 | 60,033 | 600,325 |
Bạc 750 | 48,675 | 486,750 |
- 1 kg bạc hôm nay mua vào 16,552,000 đồng và bán ra 17,296,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 744,000 đồng
- 1 ounce bạc hôm nay mua vào 469,254 đồng và bán ra 490,347 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 21,093 đồng
- 1 gram bạc hôm nay mua vào 16,552 đồng và bán ra 17,296 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 744 đồng
- 1 lượng (1 cây) bạc hôm nay mua vào 621,000 đồng và bán ra 649,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 28,000 đồng
- 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 62,100 đồng và bán ra 64,900 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 2,800 đồng
- Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 61,655 đồng/chỉ, 616,550 đồng/lượng
- Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 60,033 đồng/chỉ, 600,325 đồng/lượng
- Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 48,675 đồng/chỉ, 486,750 đồng/lượng
Thống kê giá bạc trong nước giao dịch trong 24h (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 12:03 ngày 27/06 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
|
|||
Đơn Vị Tính | Giá Bán | Giá Thấp Nhất | Giá Cao Nhất |
---|---|---|---|
Đồng/Kg | 15,985,746 | 15,772,363 | 15,985,746 |
Đồng/Ounce | 497,212 | 490,575 | 497,212 |
Đồng/Gram | 15,986 | 15,772 | 15,986 |
Đồng/Lượng | 599,475 | 591,450 | 599,475 |
Đồng/Chỉ | 59,948 | 59,145 | 59,948 |
- 1 kg bạc giá 15,985,746 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 15,772,363 - 15,985,746 đồng/kg
- 1 ounce bạc giá 497,212 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 490,575 - 497,212 đồng/ounce
- 1 gram bạc giá 15,986 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 15,772 - 15,986 đồng/gram
- 1 lượng (1 cây) bạc giá 599,475 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 591,450 - 599,475 đồng/lượng
- 1 chỉ bạc giá 59,948 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 59,145 - 59,948 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạc trong nước 90 ngày (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 12:03 ngày 27/06 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
|
|||||
Ngày | Giá Bán (Đồng/Kg) | Giá Bán (Đồng/Ounce) | Giá Bán (Đồng/Gram) | Giá Bán (Đồng/Lượng) | Giá Bán (Đồng/Chỉ) |
---|---|---|---|---|---|
25/4/2022 | 17,509,000 | 544,593 | 17,509 | 656,588 | 65,659 |
26/4/2022 | 17,421,000 | 541,862 | 17,421 | 653,288 | 65,329 |
27/4/2022 | 17,358,000 | 539,899 | 17,358 | 650,925 | 65,093 |
28/4/2022 | 17,348,000 | 539,589 | 17,348 | 650,550 | 65,055 |
29/4/2022 | 17,347,000 | 539,557 | 17,347 | 650,513 | 65,051 |
02/5/2022 | 16,718,000 | 519,974 | 16,718 | 626,925 | 62,693 |
03/5/2022 | 16,688,000 | 519,059 | 16,688 | 625,800 | 62,580 |
04/5/2022 | 16,990,000 | 528,459 | 16,990 | 637,125 | 63,713 |
05/5/2022 | 16,588,000 | 515,932 | 16,588 | 622,050 | 62,205 |
06/5/2022 | 16,503,000 | 513,314 | 16,503 | 618,863 | 61,886 |
09/5/2022 | 16,102,000 | 500,838 | 16,102 | 603,825 | 60,383 |
10/5/2022 | 15,688,000 | 487,953 | 15,688 | 588,300 | 58,830 |
11/5/2022 | 15,975,000 | 496,888 | 15,975 | 599,063 | 59,906 |
12/5/2022 | 15,458,000 | 480,794 | 15,458 | 579,675 | 57,968 |
13/5/2022 | 15,669,000 | 487,359 | 15,669 | 587,588 | 58,759 |
16/5/2022 | 16,055,000 | 499,365 | 16,055 | 602,063 | 60,206 |
17/5/2022 | 16,075,000 | 499,999 | 16,075 | 602,813 | 60,281 |
18/5/2022 | 15,929,000 | 495,438 | 15,929 | 597,338 | 59,734 |
19/5/2022 | 16,314,000 | 507,407 | 16,314 | 611,775 | 61,178 |
20/5/2022 | 16,192,000 | 503,620 | 16,192 | 607,200 | 60,720 |
23/5/2022 | 16,265,000 | 505,909 | 16,265 | 609,938 | 60,994 |
24/5/2022 | 16,499,000 | 513,183 | 16,499 | 618,713 | 61,871 |
25/5/2022 | 16,424,000 | 510,845 | 16,424 | 615,900 | 61,590 |
26/5/2022 | 16,424,000 | 510,851 | 16,424 | 615,900 | 61,590 |
27/5/2022 | 16,495,000 | 513,061 | 16,495 | 618,563 | 61,856 |
30/5/2022 | 16,382,000 | 509,534 | 16,382 | 614,325 | 61,433 |
31/5/2022 | 16,074,000 | 499,951 | 16,074 | 602,775 | 60,278 |
01/6/2022 | 16,275,000 | 506,205 | 16,275 | 610,313 | 61,031 |
02/6/2022 | 16,649,000 | 517,838 | 16,649 | 624,338 | 62,434 |
03/6/2022 | 16,352,000 | 508,600 | 16,352 | 613,200 | 61,320 |
06/6/2022 | 16,455,000 | 511,813 | 16,455 | 617,063 | 61,706 |
07/6/2022 | 16,582,000 | 515,758 | 16,582 | 621,825 | 62,183 |
08/6/2022 | 16,444,000 | 511,471 | 16,444 | 616,650 | 61,665 |
09/6/2022 | 16,167,000 | 502,836 | 16,167 | 606,263 | 60,626 |
10/6/2022 | 16,315,000 | 507,464 | 16,315 | 611,813 | 61,181 |
13/6/2022 | 15,728,000 | 489,205 | 15,728 | 589,800 | 58,980 |
14/6/2022 | 15,719,000 | 488,914 | 15,719 | 589,463 | 58,946 |
15/6/2022 | 16,187,000 | 503,484 | 16,187 | 607,013 | 60,701 |
16/6/2022 | 16,399,000 | 510,051 | 16,399 | 614,963 | 61,496 |
17/6/2022 | 16,191,000 | 503,589 | 16,191 | 607,163 | 60,716 |
20/6/2022 | 16,143,000 | 502,090 | 16,143 | 605,363 | 60,536 |
21/6/2022 | 16,200,000 | 503,864 | 16,200 | 607,500 | 60,750 |
22/6/2022 | 15,995,000 | 497,501 | 15,995 | 599,813 | 59,981 |
23/6/2022 | 15,665,000 | 487,250 | 15,665 | 587,438 | 58,744 |
24/6/2022 | 15,810,000 | 491,745 | 15,810 | 592,875 | 59,288 |
- Ngày 25/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,509,000 đồng/kg, 544,593 đồng/ounce, 17,509 đồng/gram, 656,588 đồng/lượng, 65,659 đồng/chỉ
- Ngày 26/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,421,000 đồng/kg, 541,862 đồng/ounce, 17,421 đồng/gram, 653,288 đồng/lượng, 65,329 đồng/chỉ
- Ngày 27/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,358,000 đồng/kg, 539,899 đồng/ounce, 17,358 đồng/gram, 650,925 đồng/lượng, 65,093 đồng/chỉ
- Ngày 28/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,348,000 đồng/kg, 539,589 đồng/ounce, 17,348 đồng/gram, 650,550 đồng/lượng, 65,055 đồng/chỉ
- Ngày 29/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,347,000 đồng/kg, 539,557 đồng/ounce, 17,347 đồng/gram, 650,513 đồng/lượng, 65,051 đồng/chỉ
- Ngày 02/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,718,000 đồng/kg, 519,974 đồng/ounce, 16,718 đồng/gram, 626,925 đồng/lượng, 62,693 đồng/chỉ
- Ngày 03/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,688,000 đồng/kg, 519,059 đồng/ounce, 16,688 đồng/gram, 625,800 đồng/lượng, 62,580 đồng/chỉ
- Ngày 04/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,990,000 đồng/kg, 528,459 đồng/ounce, 16,990 đồng/gram, 637,125 đồng/lượng, 63,713 đồng/chỉ
- Ngày 05/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,588,000 đồng/kg, 515,932 đồng/ounce, 16,588 đồng/gram, 622,050 đồng/lượng, 62,205 đồng/chỉ
- Ngày 06/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,503,000 đồng/kg, 513,314 đồng/ounce, 16,503 đồng/gram, 618,863 đồng/lượng, 61,886 đồng/chỉ
- Ngày 09/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,102,000 đồng/kg, 500,838 đồng/ounce, 16,102 đồng/gram, 603,825 đồng/lượng, 60,383 đồng/chỉ
- Ngày 10/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,688,000 đồng/kg, 487,953 đồng/ounce, 15,688 đồng/gram, 588,300 đồng/lượng, 58,830 đồng/chỉ
- Ngày 11/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,975,000 đồng/kg, 496,888 đồng/ounce, 15,975 đồng/gram, 599,063 đồng/lượng, 59,906 đồng/chỉ
- Ngày 12/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,458,000 đồng/kg, 480,794 đồng/ounce, 15,458 đồng/gram, 579,675 đồng/lượng, 57,968 đồng/chỉ
- Ngày 13/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,669,000 đồng/kg, 487,359 đồng/ounce, 15,669 đồng/gram, 587,588 đồng/lượng, 58,759 đồng/chỉ
- Ngày 16/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,055,000 đồng/kg, 499,365 đồng/ounce, 16,055 đồng/gram, 602,063 đồng/lượng, 60,206 đồng/chỉ
- Ngày 17/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,075,000 đồng/kg, 499,999 đồng/ounce, 16,075 đồng/gram, 602,813 đồng/lượng, 60,281 đồng/chỉ
- Ngày 18/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,929,000 đồng/kg, 495,438 đồng/ounce, 15,929 đồng/gram, 597,338 đồng/lượng, 59,734 đồng/chỉ
- Ngày 19/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,314,000 đồng/kg, 507,407 đồng/ounce, 16,314 đồng/gram, 611,775 đồng/lượng, 61,178 đồng/chỉ
- Ngày 20/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,192,000 đồng/kg, 503,620 đồng/ounce, 16,192 đồng/gram, 607,200 đồng/lượng, 60,720 đồng/chỉ
- Ngày 23/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,265,000 đồng/kg, 505,909 đồng/ounce, 16,265 đồng/gram, 609,938 đồng/lượng, 60,994 đồng/chỉ
- Ngày 24/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,499,000 đồng/kg, 513,183 đồng/ounce, 16,499 đồng/gram, 618,713 đồng/lượng, 61,871 đồng/chỉ
- Ngày 25/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,424,000 đồng/kg, 510,845 đồng/ounce, 16,424 đồng/gram, 615,900 đồng/lượng, 61,590 đồng/chỉ
- Ngày 26/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,424,000 đồng/kg, 510,851 đồng/ounce, 16,424 đồng/gram, 615,900 đồng/lượng, 61,590 đồng/chỉ
- Ngày 27/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,495,000 đồng/kg, 513,061 đồng/ounce, 16,495 đồng/gram, 618,563 đồng/lượng, 61,856 đồng/chỉ
- Ngày 30/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,382,000 đồng/kg, 509,534 đồng/ounce, 16,382 đồng/gram, 614,325 đồng/lượng, 61,433 đồng/chỉ
- Ngày 31/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,074,000 đồng/kg, 499,951 đồng/ounce, 16,074 đồng/gram, 602,775 đồng/lượng, 60,278 đồng/chỉ
- Ngày 01/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,275,000 đồng/kg, 506,205 đồng/ounce, 16,275 đồng/gram, 610,313 đồng/lượng, 61,031 đồng/chỉ
- Ngày 02/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,649,000 đồng/kg, 517,838 đồng/ounce, 16,649 đồng/gram, 624,338 đồng/lượng, 62,434 đồng/chỉ
- Ngày 03/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,352,000 đồng/kg, 508,600 đồng/ounce, 16,352 đồng/gram, 613,200 đồng/lượng, 61,320 đồng/chỉ
- Ngày 06/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,455,000 đồng/kg, 511,813 đồng/ounce, 16,455 đồng/gram, 617,063 đồng/lượng, 61,706 đồng/chỉ
- Ngày 07/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,582,000 đồng/kg, 515,758 đồng/ounce, 16,582 đồng/gram, 621,825 đồng/lượng, 62,183 đồng/chỉ
- Ngày 08/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,444,000 đồng/kg, 511,471 đồng/ounce, 16,444 đồng/gram, 616,650 đồng/lượng, 61,665 đồng/chỉ
- Ngày 09/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,167,000 đồng/kg, 502,836 đồng/ounce, 16,167 đồng/gram, 606,263 đồng/lượng, 60,626 đồng/chỉ
- Ngày 10/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,315,000 đồng/kg, 507,464 đồng/ounce, 16,315 đồng/gram, 611,813 đồng/lượng, 61,181 đồng/chỉ
- Ngày 13/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,728,000 đồng/kg, 489,205 đồng/ounce, 15,728 đồng/gram, 589,800 đồng/lượng, 58,980 đồng/chỉ
- Ngày 14/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,719,000 đồng/kg, 488,914 đồng/ounce, 15,719 đồng/gram, 589,463 đồng/lượng, 58,946 đồng/chỉ
- Ngày 15/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,187,000 đồng/kg, 503,484 đồng/ounce, 16,187 đồng/gram, 607,013 đồng/lượng, 60,701 đồng/chỉ
- Ngày 16/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,399,000 đồng/kg, 510,051 đồng/ounce, 16,399 đồng/gram, 614,963 đồng/lượng, 61,496 đồng/chỉ
- Ngày 17/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,191,000 đồng/kg, 503,589 đồng/ounce, 16,191 đồng/gram, 607,163 đồng/lượng, 60,716 đồng/chỉ
- Ngày 20/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,143,000 đồng/kg, 502,090 đồng/ounce, 16,143 đồng/gram, 605,363 đồng/lượng, 60,536 đồng/chỉ
- Ngày 21/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,200,000 đồng/kg, 503,864 đồng/ounce, 16,200 đồng/gram, 607,500 đồng/lượng, 60,750 đồng/chỉ
- Ngày 22/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,995,000 đồng/kg, 497,501 đồng/ounce, 15,995 đồng/gram, 599,813 đồng/lượng, 59,981 đồng/chỉ
- Ngày 23/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,665,000 đồng/kg, 487,250 đồng/ounce, 15,665 đồng/gram, 587,438 đồng/lượng, 58,744 đồng/chỉ
- Ngày 24/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,810,000 đồng/kg, 491,745 đồng/ounce, 15,810 đồng/gram, 592,875 đồng/lượng, 59,288 đồng/chỉ
Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 12:03 ngày 27/06 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau (đơn vị tính USD/oz):
|
|||||
Ngày | Giá Đóng Cửa | Giá Mở Cửa | Cao Nhất | Thấp Nhất | % Thay Đổi |
---|---|---|---|---|---|
27/06/2022 | 21.399 | 21.147 | 21.428 | 21.096 | 1.18% |
26/06/2022 | 21.149 | 21.245 | 21.265 | 21.142 | 0.18% |
24/06/2022 | 21.110 | 20.960 | 21.240 | 20.605 | 0.84% |
23/06/2022 | 20.935 | 21.414 | 21.525 | 20.912 | -2.14% |
22/06/2022 | 21.392 | 21.690 | 21.701 | 21.235 | -1.26% |
21/06/2022 | 21.666 | 21.588 | 21.975 | 21.485 | 0.40% |
20/06/2022 | 21.580 | 21.650 | 21.805 | 21.460 | -0.32% |
17/06/2022 | 21.650 | 21.949 | 21.970 | 21.565 | -1.25% |
16/06/2022 | 21.924 | 21.678 | 22.015 | 21.340 | 1.25% |
15/06/2022 | 21.653 | 21.055 | 21.860 | 21.000 | 2.74% |
14/06/2022 | 21.075 | 21.078 | 21.395 | 20.880 | 0.11% |
13/06/2022 | 21.052 | 21.930 | 22.015 | 20.963 | -3.74% |
10/06/2022 | 21.870 | 21.686 | 22.015 | 21.280 | 0.97% |
09/06/2022 | 21.660 | 22.057 | 22.165 | 21.540 | -1.69% |
08/06/2022 | 22.033 | 22.230 | 22.255 | 21.805 | -0.77% |
07/06/2022 | 22.205 | 22.080 | 22.315 | 21.865 | 0.68% |
06/06/2022 | 22.055 | 21.915 | 22.535 | 21.895 | 0.66% |
03/06/2022 | 21.910 | 22.305 | 22.525 | 21.840 | -1.66% |
02/06/2022 | 22.280 | 21.836 | 22.362 | 21.750 | 2.20% |
01/06/2022 | 21.800 | 21.563 | 22.005 | 21.420 | 1.23% |
31/05/2022 | 21.535 | 21.980 | 22.016 | 21.480 | -1.87% |
30/05/2022 | 21.946 | 22.120 | 22.315 | 21.905 | -0.70% |
27/05/2022 | 22.100 | 22.015 | 22.460 | 21.934 | 0.49% |
- Giá bạc thế giới ngày 27/06/2022 có giá đóng cửa 21.399 USD/Ounce, giá mở cửa 21.147 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.096 - 21.428 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.18%
- Giá bạc thế giới ngày 26/06/2022 có giá đóng cửa 21.149 USD/Ounce, giá mở cửa 21.245 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.142 - 21.265 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.18%
- Giá bạc thế giới ngày 24/06/2022 có giá đóng cửa 21.110 USD/Ounce, giá mở cửa 20.960 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.605 - 21.240 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.84%
- Giá bạc thế giới ngày 23/06/2022 có giá đóng cửa 20.935 USD/Ounce, giá mở cửa 21.414 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.912 - 21.525 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.14%
- Giá bạc thế giới ngày 22/06/2022 có giá đóng cửa 21.392 USD/Ounce, giá mở cửa 21.690 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.235 - 21.701 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.26%
- Giá bạc thế giới ngày 21/06/2022 có giá đóng cửa 21.666 USD/Ounce, giá mở cửa 21.588 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.485 - 21.975 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.40%
- Giá bạc thế giới ngày 20/06/2022 có giá đóng cửa 21.580 USD/Ounce, giá mở cửa 21.650 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.460 - 21.805 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.32%
- Giá bạc thế giới ngày 17/06/2022 có giá đóng cửa 21.650 USD/Ounce, giá mở cửa 21.949 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.565 - 21.970 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.25%
- Giá bạc thế giới ngày 16/06/2022 có giá đóng cửa 21.924 USD/Ounce, giá mở cửa 21.678 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.340 - 22.015 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.25%
- Giá bạc thế giới ngày 15/06/2022 có giá đóng cửa 21.653 USD/Ounce, giá mở cửa 21.055 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.000 - 21.860 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.74%
- Giá bạc thế giới ngày 14/06/2022 có giá đóng cửa 21.075 USD/Ounce, giá mở cửa 21.078 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.880 - 21.395 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.11%
- Giá bạc thế giới ngày 13/06/2022 có giá đóng cửa 21.052 USD/Ounce, giá mở cửa 21.930 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.963 - 22.015 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -3.74%
- Giá bạc thế giới ngày 10/06/2022 có giá đóng cửa 21.870 USD/Ounce, giá mở cửa 21.686 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.280 - 22.015 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.97%
- Giá bạc thế giới ngày 09/06/2022 có giá đóng cửa 21.660 USD/Ounce, giá mở cửa 22.057 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.540 - 22.165 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.69%
- Giá bạc thế giới ngày 08/06/2022 có giá đóng cửa 22.033 USD/Ounce, giá mở cửa 22.230 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.805 - 22.255 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.77%
- Giá bạc thế giới ngày 07/06/2022 có giá đóng cửa 22.205 USD/Ounce, giá mở cửa 22.080 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.865 - 22.315 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.68%
- Giá bạc thế giới ngày 06/06/2022 có giá đóng cửa 22.055 USD/Ounce, giá mở cửa 21.915 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.895 - 22.535 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.66%
- Giá bạc thế giới ngày 03/06/2022 có giá đóng cửa 21.910 USD/Ounce, giá mở cửa 22.305 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.840 - 22.525 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.66%
- Giá bạc thế giới ngày 02/06/2022 có giá đóng cửa 22.280 USD/Ounce, giá mở cửa 21.836 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.750 - 22.362 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.20%
- Giá bạc thế giới ngày 01/06/2022 có giá đóng cửa 21.800 USD/Ounce, giá mở cửa 21.563 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.420 - 22.005 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.23%
- Giá bạc thế giới ngày 31/05/2022 có giá đóng cửa 21.535 USD/Ounce, giá mở cửa 21.980 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.480 - 22.016 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.87%
- Giá bạc thế giới ngày 30/05/2022 có giá đóng cửa 21.946 USD/Ounce, giá mở cửa 22.120 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.905 - 22.315 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.70%
- Giá bạc thế giới ngày 27/05/2022 có giá đóng cửa 22.100 USD/Ounce, giá mở cửa 22.015 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.934 - 22.460 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.49%
Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 27/6
Thống kê giá bạch kim trong nước giao dịch trong 24h (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 11:02 ngày 27/06 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
|
|||
Đơn Vị Tính | Giá Bán | Giá Thấp Nhất | Giá Cao Nhất |
---|---|---|---|
Đồng/Kg | 686,211,779 | 680,235,852 | 686,950,198 |
Đồng/Ounce | 21,343,572 | 21,157,700 | 21,366,540 |
Đồng/Gram | 686,212 | 680,236 | 686,950 |
Đồng/Lượng | 25,732,950 | 25,508,850 | 25,760,625 |
Đồng/Chỉ | 2,573,295 | 2,550,885 | 2,576,063 |
- 1 kg bạch kim giá 686,211,779 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 680,235,852 - 686,950,198 đồng/kg
- 1 ounce bạch kim giá 21,343,572 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 21,157,700 - 21,366,540 đồng/ounce
- 1 gram bạch kim giá 686,212 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 680,236 - 686,950 đồng/gram
- 1 lượng (1 cây) bạch kim giá 25,732,950 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 25,508,850 - 25,760,625 đồng/lượng
- 1 chỉ bạch kim giá 2,573,295 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 2,550,885 - 2,576,063 đồng/chỉ
Lịch sử giá bạch kim trong nước 90 ngày (quy đổi từ USD sang VND)
Khảo sát lúc 12:03 ngày 27/06 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)
|
|||||
Ngày | Giá Bán (Đồng/Kg) | Giá Bán (Đồng/Ounce) | Giá Bán (Đồng/Gram) | Giá Bán (Đồng/Lượng) | Giá Bán (Đồng/Chỉ) |
---|---|---|---|---|---|
25/4/2022 | 684,094,000 | 21,277,691 | 684,094 | 25,653,525 | 2,565,353 |
26/4/2022 | 685,322,000 | 21,315,910 | 685,322 | 25,699,575 | 2,569,958 |
27/4/2022 | 679,046,000 | 21,120,696 | 679,046 | 25,464,225 | 2,546,423 |
28/4/2022 | 679,763,000 | 21,142,984 | 679,763 | 25,491,113 | 2,549,111 |
29/4/2022 | 691,059,000 | 21,494,323 | 691,059 | 25,914,713 | 2,591,471 |
02/5/2022 | 693,149,000 | 21,559,340 | 693,149 | 25,993,088 | 2,599,309 |
03/5/2022 | 713,384,000 | 22,188,735 | 713,384 | 26,751,900 | 2,675,190 |
04/5/2022 | 739,170,000 | 22,990,761 | 739,170 | 27,718,875 | 2,771,888 |
05/5/2022 | 722,778,000 | 22,480,920 | 722,778 | 27,104,175 | 2,710,418 |
06/5/2022 | 711,519,000 | 22,130,702 | 711,519 | 26,681,963 | 2,668,196 |
09/5/2022 | 706,019,000 | 21,959,655 | 706,019 | 26,475,713 | 2,647,571 |
10/5/2022 | 712,567,000 | 22,163,304 | 712,567 | 26,721,263 | 2,672,126 |
11/5/2022 | 738,252,000 | 22,962,218 | 738,252 | 27,684,450 | 2,768,445 |
12/5/2022 | 706,872,000 | 21,986,174 | 706,872 | 26,507,700 | 2,650,770 |
13/5/2022 | 700,029,000 | 21,773,324 | 700,029 | 26,251,088 | 2,625,109 |
16/5/2022 | 702,867,000 | 21,861,592 | 702,867 | 26,357,513 | 2,635,751 |
17/5/2022 | 710,816,000 | 22,108,845 | 710,816 | 26,655,600 | 2,665,560 |
18/5/2022 | 698,618,000 | 21,729,447 | 698,618 | 26,198,175 | 2,619,818 |
19/5/2022 | 719,668,000 | 22,384,181 | 719,668 | 26,987,550 | 2,698,755 |
20/5/2022 | 713,554,000 | 22,194,000 | 713,554 | 26,758,275 | 2,675,828 |
23/5/2022 | 714,539,000 | 22,224,646 | 714,539 | 26,795,213 | 2,679,521 |
24/5/2022 | 713,525,000 | 22,193,099 | 713,525 | 26,757,188 | 2,675,719 |
25/5/2022 | 706,330,000 | 21,969,325 | 706,330 | 26,487,375 | 2,648,738 |
26/5/2022 | 709,003,000 | 22,052,466 | 709,003 | 26,587,613 | 2,658,761 |
27/5/2022 | 713,417,000 | 22,189,753 | 713,417 | 26,753,138 | 2,675,314 |
30/5/2022 | 716,939,000 | 22,299,299 | 716,939 | 26,885,213 | 2,688,521 |
31/5/2022 | 725,826,000 | 22,575,702 | 725,826 | 27,218,475 | 2,721,848 |
01/6/2022 | 744,343,000 | 23,151,653 | 744,343 | 27,912,863 | 2,791,286 |
02/6/2022 | 765,912,000 | 23,822,532 | 765,912 | 28,721,700 | 2,872,170 |
03/6/2022 | 759,400,000 | 23,619,994 | 759,400 | 28,477,500 | 2,847,750 |
06/6/2022 | 770,327,000 | 23,959,862 | 770,327 | 28,887,263 | 2,888,726 |
07/6/2022 | 756,789,000 | 23,538,763 | 756,789 | 28,379,588 | 2,837,959 |
08/6/2022 | 753,614,000 | 23,440,029 | 753,614 | 28,260,525 | 2,826,053 |
09/6/2022 | 725,281,000 | 22,558,769 | 725,281 | 27,198,038 | 2,719,804 |
10/6/2022 | 728,934,000 | 22,672,372 | 728,934 | 27,335,025 | 2,733,503 |
13/6/2022 | 696,720,000 | 21,670,410 | 696,720 | 26,127,000 | 2,612,700 |
14/6/2022 | 689,251,000 | 21,438,104 | 689,251 | 25,846,913 | 2,584,691 |
15/6/2022 | 704,123,000 | 21,900,670 | 704,123 | 26,404,613 | 2,640,461 |
16/6/2022 | 713,461,000 | 22,191,132 | 713,461 | 26,754,788 | 2,675,479 |
17/6/2022 | 699,240,000 | 21,748,803 | 699,240 | 26,221,500 | 2,622,150 |
20/6/2022 | 698,814,000 | 21,735,537 | 698,814 | 26,205,525 | 2,620,553 |
21/6/2022 | 703,917,000 | 21,894,279 | 703,917 | 26,396,888 | 2,639,689 |
22/6/2022 | 695,881,000 | 21,644,312 | 695,881 | 26,095,538 | 2,609,554 |
23/6/2022 | 679,865,000 | 21,146,154 | 679,865 | 25,494,938 | 2,549,494 |
24/6/2022 | 681,172,000 | 21,186,813 | 681,172 | 25,543,950 | 2,554,395 |
- Ngày 25/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,094,000 đồng/kg, 21,277,691 đồng/ounce, 684,094 đồng/gram, 25,653,525 đồng/lượng, 2,565,353 đồng/chỉ
- Ngày 26/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 685,322,000 đồng/kg, 21,315,910 đồng/ounce, 685,322 đồng/gram, 25,699,575 đồng/lượng, 2,569,958 đồng/chỉ
- Ngày 27/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 679,046,000 đồng/kg, 21,120,696 đồng/ounce, 679,046 đồng/gram, 25,464,225 đồng/lượng, 2,546,423 đồng/chỉ
- Ngày 28/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 679,763,000 đồng/kg, 21,142,984 đồng/ounce, 679,763 đồng/gram, 25,491,113 đồng/lượng, 2,549,111 đồng/chỉ
- Ngày 29/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 691,059,000 đồng/kg, 21,494,323 đồng/ounce, 691,059 đồng/gram, 25,914,713 đồng/lượng, 2,591,471 đồng/chỉ
- Ngày 02/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 693,149,000 đồng/kg, 21,559,340 đồng/ounce, 693,149 đồng/gram, 25,993,088 đồng/lượng, 2,599,309 đồng/chỉ
- Ngày 03/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,384,000 đồng/kg, 22,188,735 đồng/ounce, 713,384 đồng/gram, 26,751,900 đồng/lượng, 2,675,190 đồng/chỉ
- Ngày 04/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 739,170,000 đồng/kg, 22,990,761 đồng/ounce, 739,170 đồng/gram, 27,718,875 đồng/lượng, 2,771,888 đồng/chỉ
- Ngày 05/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 722,778,000 đồng/kg, 22,480,920 đồng/ounce, 722,778 đồng/gram, 27,104,175 đồng/lượng, 2,710,418 đồng/chỉ
- Ngày 06/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 711,519,000 đồng/kg, 22,130,702 đồng/ounce, 711,519 đồng/gram, 26,681,963 đồng/lượng, 2,668,196 đồng/chỉ
- Ngày 09/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 706,019,000 đồng/kg, 21,959,655 đồng/ounce, 706,019 đồng/gram, 26,475,713 đồng/lượng, 2,647,571 đồng/chỉ
- Ngày 10/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 712,567,000 đồng/kg, 22,163,304 đồng/ounce, 712,567 đồng/gram, 26,721,263 đồng/lượng, 2,672,126 đồng/chỉ
- Ngày 11/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 738,252,000 đồng/kg, 22,962,218 đồng/ounce, 738,252 đồng/gram, 27,684,450 đồng/lượng, 2,768,445 đồng/chỉ
- Ngày 12/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 706,872,000 đồng/kg, 21,986,174 đồng/ounce, 706,872 đồng/gram, 26,507,700 đồng/lượng, 2,650,770 đồng/chỉ
- Ngày 13/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 700,029,000 đồng/kg, 21,773,324 đồng/ounce, 700,029 đồng/gram, 26,251,088 đồng/lượng, 2,625,109 đồng/chỉ
- Ngày 16/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 702,867,000 đồng/kg, 21,861,592 đồng/ounce, 702,867 đồng/gram, 26,357,513 đồng/lượng, 2,635,751 đồng/chỉ
- Ngày 17/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 710,816,000 đồng/kg, 22,108,845 đồng/ounce, 710,816 đồng/gram, 26,655,600 đồng/lượng, 2,665,560 đồng/chỉ
- Ngày 18/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,618,000 đồng/kg, 21,729,447 đồng/ounce, 698,618 đồng/gram, 26,198,175 đồng/lượng, 2,619,818 đồng/chỉ
- Ngày 19/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 719,668,000 đồng/kg, 22,384,181 đồng/ounce, 719,668 đồng/gram, 26,987,550 đồng/lượng, 2,698,755 đồng/chỉ
- Ngày 20/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,554,000 đồng/kg, 22,194,000 đồng/ounce, 713,554 đồng/gram, 26,758,275 đồng/lượng, 2,675,828 đồng/chỉ
- Ngày 23/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 714,539,000 đồng/kg, 22,224,646 đồng/ounce, 714,539 đồng/gram, 26,795,213 đồng/lượng, 2,679,521 đồng/chỉ
- Ngày 24/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,525,000 đồng/kg, 22,193,099 đồng/ounce, 713,525 đồng/gram, 26,757,188 đồng/lượng, 2,675,719 đồng/chỉ
- Ngày 25/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 706,330,000 đồng/kg, 21,969,325 đồng/ounce, 706,330 đồng/gram, 26,487,375 đồng/lượng, 2,648,738 đồng/chỉ
- Ngày 26/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 709,003,000 đồng/kg, 22,052,466 đồng/ounce, 709,003 đồng/gram, 26,587,613 đồng/lượng, 2,658,761 đồng/chỉ
- Ngày 27/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,417,000 đồng/kg, 22,189,753 đồng/ounce, 713,417 đồng/gram, 26,753,138 đồng/lượng, 2,675,314 đồng/chỉ
- Ngày 30/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 716,939,000 đồng/kg, 22,299,299 đồng/ounce, 716,939 đồng/gram, 26,885,213 đồng/lượng, 2,688,521 đồng/chỉ
- Ngày 31/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 725,826,000 đồng/kg, 22,575,702 đồng/ounce, 725,826 đồng/gram, 27,218,475 đồng/lượng, 2,721,848 đồng/chỉ
- Ngày 01/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 744,343,000 đồng/kg, 23,151,653 đồng/ounce, 744,343 đồng/gram, 27,912,863 đồng/lượng, 2,791,286 đồng/chỉ
- Ngày 02/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 765,912,000 đồng/kg, 23,822,532 đồng/ounce, 765,912 đồng/gram, 28,721,700 đồng/lượng, 2,872,170 đồng/chỉ
- Ngày 03/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 759,400,000 đồng/kg, 23,619,994 đồng/ounce, 759,400 đồng/gram, 28,477,500 đồng/lượng, 2,847,750 đồng/chỉ
- Ngày 06/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 770,327,000 đồng/kg, 23,959,862 đồng/ounce, 770,327 đồng/gram, 28,887,263 đồng/lượng, 2,888,726 đồng/chỉ
- Ngày 07/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 756,789,000 đồng/kg, 23,538,763 đồng/ounce, 756,789 đồng/gram, 28,379,588 đồng/lượng, 2,837,959 đồng/chỉ
- Ngày 08/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 753,614,000 đồng/kg, 23,440,029 đồng/ounce, 753,614 đồng/gram, 28,260,525 đồng/lượng, 2,826,053 đồng/chỉ
- Ngày 09/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 725,281,000 đồng/kg, 22,558,769 đồng/ounce, 725,281 đồng/gram, 27,198,038 đồng/lượng, 2,719,804 đồng/chỉ
- Ngày 10/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 728,934,000 đồng/kg, 22,672,372 đồng/ounce, 728,934 đồng/gram, 27,335,025 đồng/lượng, 2,733,503 đồng/chỉ
- Ngày 13/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 696,720,000 đồng/kg, 21,670,410 đồng/ounce, 696,720 đồng/gram, 26,127,000 đồng/lượng, 2,612,700 đồng/chỉ
- Ngày 14/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 689,251,000 đồng/kg, 21,438,104 đồng/ounce, 689,251 đồng/gram, 25,846,913 đồng/lượng, 2,584,691 đồng/chỉ
- Ngày 15/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 704,123,000 đồng/kg, 21,900,670 đồng/ounce, 704,123 đồng/gram, 26,404,613 đồng/lượng, 2,640,461 đồng/chỉ
- Ngày 16/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,461,000 đồng/kg, 22,191,132 đồng/ounce, 713,461 đồng/gram, 26,754,788 đồng/lượng, 2,675,479 đồng/chỉ
- Ngày 17/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 699,240,000 đồng/kg, 21,748,803 đồng/ounce, 699,240 đồng/gram, 26,221,500 đồng/lượng, 2,622,150 đồng/chỉ
- Ngày 20/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,814,000 đồng/kg, 21,735,537 đồng/ounce, 698,814 đồng/gram, 26,205,525 đồng/lượng, 2,620,553 đồng/chỉ
- Ngày 21/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 703,917,000 đồng/kg, 21,894,279 đồng/ounce, 703,917 đồng/gram, 26,396,888 đồng/lượng, 2,639,689 đồng/chỉ
- Ngày 22/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 695,881,000 đồng/kg, 21,644,312 đồng/ounce, 695,881 đồng/gram, 26,095,538 đồng/lượng, 2,609,554 đồng/chỉ
- Ngày 23/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 679,865,000 đồng/kg, 21,146,154 đồng/ounce, 679,865 đồng/gram, 25,494,938 đồng/lượng, 2,549,494 đồng/chỉ
- Ngày 24/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 681,172,000 đồng/kg, 21,186,813 đồng/ounce, 681,172 đồng/gram, 25,543,950 đồng/lượng, 2,554,395 đồng/chỉ
Giá bạch kim thế giới trên sàn Kitco
Khảo sát lúc 12:03 ngày 27/06 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau (đơn vị tính USD/oz):
|
|||||
Ngày | Giá Đóng Cửa | Giá Mở Cửa | Cao Nhất | Thấp Nhất | % Thay Đổi |
---|---|---|---|---|---|
27/06/2022 | 917.00 | 913.21 | 919.61 | 909.64 | 0.49% |
26/06/2022 | 912.57 | 913.90 | 919.57 | 911.47 | 0.28% |
24/06/2022 | 910.00 | 907.30 | 926.87 | 907.35 | 0.36% |
23/06/2022 | 906.75 | 926.25 | 935.00 | 907.25 | -2.12% |
22/06/2022 | 926.34 | 937.73 | 945.26 | 926.03 | -1.22% |
21/06/2022 | 937.80 | 930.50 | 958.84 | 931.99 | 0.67% |
20/06/2022 | 931.56 | 931.87 | 948.94 | 927.25 | -0.10% |
17/06/2022 | 932.50 | 950.56 | 956.75 | 931.20 | -1.90% |
16/06/2022 | 950.52 | 939.44 | 958.73 | 927.66 | 1.18% |
15/06/2022 | 939.44 | 920.49 | 956.25 | 922.00 | 2.04% |
14/06/2022 | 920.61 | 932.47 | 950.68 | 918.75 | -1.34% |
13/06/2022 | 933.07 | 973.50 | 981.29 | 931.75 | -4.13% |
10/06/2022 | 973.25 | 972.00 | 983.75 | 957.53 | 0.23% |
09/06/2022 | 971.05 | 1,004.99 | 1,013.25 | 970.45 | -3.47% |
08/06/2022 | 1,005.93 | 1,010.25 | 1,019.32 | 999.18 | -0.48% |
07/06/2022 | 1,010.74 | 1,017.92 | 1,024.44 | 1,001.75 | -0.66% |
06/06/2022 | 1,017.49 | 1,014.50 | 1,036.71 | 1,015.58 | 0.35% |
03/06/2022 | 1,013.97 | 1,020.25 | 1,036.25 | 1,008.75 | -0.83% |
02/06/2022 | 1,022.50 | 994.16 | 1,034.40 | 988.12 | 2.61% |
01/06/2022 | 996.50 | 964.74 | 1,010.93 | 964.75 | 3.29% |
31/05/2022 | 964.74 | 959.50 | 982.00 | 952.65 | 0.55% |
30/05/2022 | 959.50 | 954.00 | 968.19 | 952.75 | 0.63% |
27/05/2022 | 953.50 | 946.50 | 962.44 | 947.25 | 0.48% |
- Giá bạch kim thế giới ngày 27/06/2022 có giá đóng cửa 917.00 USD/Ounce, giá mở cửa 913.21 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 909.64 - 919.61 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.49%
- Giá bạch kim thế giới ngày 26/06/2022 có giá đóng cửa 912.57 USD/Ounce, giá mở cửa 913.90 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 911.47 - 919.57 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.28%
- Giá bạch kim thế giới ngày 24/06/2022 có giá đóng cửa 910.00 USD/Ounce, giá mở cửa 907.30 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 907.35 - 926.87 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.36%
- Giá bạch kim thế giới ngày 23/06/2022 có giá đóng cửa 906.75 USD/Ounce, giá mở cửa 926.25 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 907.25 - 935.00 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -2.12%
- Giá bạch kim thế giới ngày 22/06/2022 có giá đóng cửa 926.34 USD/Ounce, giá mở cửa 937.73 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 926.03 - 945.26 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.22%
- Giá bạch kim thế giới ngày 21/06/2022 có giá đóng cửa 937.80 USD/Ounce, giá mở cửa 930.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 931.99 - 958.84 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.67%
- Giá bạch kim thế giới ngày 20/06/2022 có giá đóng cửa 931.56 USD/Ounce, giá mở cửa 931.87 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 927.25 - 948.94 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.10%
- Giá bạch kim thế giới ngày 17/06/2022 có giá đóng cửa 932.50 USD/Ounce, giá mở cửa 950.56 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 931.20 - 956.75 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.90%
- Giá bạch kim thế giới ngày 16/06/2022 có giá đóng cửa 950.52 USD/Ounce, giá mở cửa 939.44 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 927.66 - 958.73 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.18%
- Giá bạch kim thế giới ngày 15/06/2022 có giá đóng cửa 939.44 USD/Ounce, giá mở cửa 920.49 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 922.00 - 956.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.04%
- Giá bạch kim thế giới ngày 14/06/2022 có giá đóng cửa 920.61 USD/Ounce, giá mở cửa 932.47 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 918.75 - 950.68 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.34%
- Giá bạch kim thế giới ngày 13/06/2022 có giá đóng cửa 933.07 USD/Ounce, giá mở cửa 973.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 931.75 - 981.29 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -4.13%
- Giá bạch kim thế giới ngày 10/06/2022 có giá đóng cửa 973.25 USD/Ounce, giá mở cửa 972.00 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 957.53 - 983.75 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.23%
- Giá bạch kim thế giới ngày 09/06/2022 có giá đóng cửa 971.05 USD/Ounce, giá mở cửa 1,004.99 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 970.45 - 1,013.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -3.47%
- Giá bạch kim thế giới ngày 08/06/2022 có giá đóng cửa 1,005.93 USD/Ounce, giá mở cửa 1,010.25 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 999.18 - 1,019.32 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.48%
- Giá bạch kim thế giới ngày 07/06/2022 có giá đóng cửa 1,010.74 USD/Ounce, giá mở cửa 1,017.92 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 1,001.75 - 1,024.44 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.66%
- Giá bạch kim thế giới ngày 06/06/2022 có giá đóng cửa 1,017.49 USD/Ounce, giá mở cửa 1,014.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 1,015.58 - 1,036.71 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.35%
- Giá bạch kim thế giới ngày 03/06/2022 có giá đóng cửa 1,013.97 USD/Ounce, giá mở cửa 1,020.25 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 1,008.75 - 1,036.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.83%
- Giá bạch kim thế giới ngày 02/06/2022 có giá đóng cửa 1,022.50 USD/Ounce, giá mở cửa 994.16 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 988.12 - 1,034.40 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.61%
- Giá bạch kim thế giới ngày 01/06/2022 có giá đóng cửa 996.50 USD/Ounce, giá mở cửa 964.74 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 964.75 - 1,010.93 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 3.29%
- Giá bạch kim thế giới ngày 31/05/2022 có giá đóng cửa 964.74 USD/Ounce, giá mở cửa 959.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 952.65 - 982.00 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.55%
- Giá bạch kim thế giới ngày 30/05/2022 có giá đóng cửa 959.50 USD/Ounce, giá mở cửa 954.00 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 952.75 - 968.19 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.63%
- Giá bạch kim thế giới ngày 27/05/2022 có giá đóng cửa 953.50 USD/Ounce, giá mở cửa 946.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 947.25 - 962.44 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.48%