Xem 20,592
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng Hôm Nay Đồng Nai mới nhất ngày 26/05/2022 trên website Fcbarcelonavn.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng Hôm Nay Đồng Nai để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 20,592 lượt xem.
- Giá vàng SJC
- Giá vàng SJC tại các tỉnh
- Giá vàng DOJI
- Giá vàng PNJ
- Giá vàng Phú Quý
- Giá vàng Bảo Tín Minh Châu
- Giá vàng các ngân hàng
- Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng
- Giá vàng các thương hiệu vàng
- Giá 1 lượng, 5 chỉ, 2 chỉ, 1 chỉ, 5 phân vàng
- Giá vàng thế giới
- Video clip giá vàng
Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Giá vàng SJC
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 13:09 ngày 26/05/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC 1L, 10L | 68,200,000 | 69,200,000 | 1,000,000 |
SJC 5c | 68,200,000 | 69,220,000 | 1,020,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 68,200,000 | 69,230,000 | 1,030,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54,100,000 | 55,100,000 | 1,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 54,100,000 | 55,200,000 | 1,100,000 |
Nữ Trang 99.99% | 53,900,000 | 54,700,000 | 800,000 |
Nữ Trang 99% | 52,858,000 | 54,158,000 | 1,300,000 |
Nữ Trang 68% | 35,350,000 | 37,350,000 | 2,000,000 |
Nữ Trang 41.7% | 20,962,000 | 22,962,000 | 2,000,000 |
- Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 68,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 5c mua vào 68,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,220,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 68,200,000 đồng/lượng và bán ra 69,230,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 52,858,000 đồng/lượng và bán ra 54,158,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 35,350,000 đồng/lượng và bán ra 37,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,962,000 đồng/lượng và bán ra 22,962,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC tại các tỉnh
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 68,000,000 | 69,000,000 | 1,000,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
SJC Đà Nẵng | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
SJC Khánh Hòa | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
SJC Cà Mau | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
SJC Huế | 67,970,000 | 69,030,000 | 1,060,000 |
SJC Bình Phước | 67,980,000 | 69,020,000 | 1,040,000 |
SJC Đồng Nai | 68,000,000 | 69,000,000 | 1,000,000 |
SJC Cần Thơ | 68,000,000 | 69,000,000 | 1,000,000 |
SJC Quãng Ngãi | 68,000,000 | 69,000,000 | 1,000,000 |
SJC An Giang | 68,020,000 | 69,050,000 | 1,030,000 |
SJC Bạc Liêu | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
SJC Quy Nhơn | 67,980,000 | 69,020,000 | 1,040,000 |
SJC Ninh Thuận | 67,980,000 | 69,020,000 | 1,040,000 |
SJC Quảng Ninh | 67,980,000 | 69,020,000 | 1,040,000 |
SJC Quảng Nam | 67,980,000 | 69,020,000 | 1,040,000 |
SJC Bình Dương | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
SJC Đồng Tháp | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
SJC Sóc Trăng | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
SJC Kiên Giang | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
SJC Đắk Lắk | 67,970,000 | 69,030,000 | 1,060,000 |
SJC Quảng Bình | 67,980,000 | 69,020,000 | 1,040,000 |
SJC Phú Yên | 68,000,000 | 69,000,000 | 1,000,000 |
SJC Gia Lai | 68,000,000 | 69,000,000 | 1,000,000 |
SJC Lâm Đồng | 68,000,000 | 69,000,000 | 1,000,000 |
SJC Yên Bái | 68,020,000 | 69,050,000 | 1,030,000 |
SJC Nghệ An | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 67,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,030,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 67,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 68,020,000 đồng/lượng và bán ra 69,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 67,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 67,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 67,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 67,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 67,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,030,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 67,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,040,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 68,020,000 đồng/lượng và bán ra 69,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
Giá vàng DOJI
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 26/05, tại khu vực Hà Nội lúc 13:09 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC bán lẻ | 68,100,000 | 69,000,000 | 900,000 |
SJC bán buôn | 68,100,000 | 69,000,000 | 900,000 |
AVPL | 68,100,000 | 69,000,000 | 900,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 54,100,000 | 54,900,000 | 800,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 53,950,000 | 54,200,000 | 250,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 53,900,000 | 54,150,000 | 250,000 |
Nữ trang 24K (99.99%) | 53,650,000 | 54,700,000 | 1,050,000 |
Nữ trang 99.9 | 53,550,000 | 54,600,000 | 1,050,000 |
Nữ trang 99 | 52,850,000 | 54,250,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 18K (75%) | 42,030,000 | 44,030,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 16K (68%) | 36,000,000 | 39,000,000 | 3,000,000 |
Nữ trang 14K (58.3%) | 31,910,000 | 33,910,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 10K (41.7%) | 21,540,000 | 23,540,000 | 2,000,000 |
- Giá vàng SJC bán lẻ mua vào 68,100,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC bán buôn mua vào 68,100,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL mua vào 68,100,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 250,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 250,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,650,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 42,030,000 đồng/lượng và bán ra 44,030,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 36,000,000 đồng/lượng và bán ra 39,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 31,910,000 đồng/lượng và bán ra 33,910,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,540,000 đồng/lượng và bán ra 23,540,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Giá vàng PNJ
Cũng trong ngày hôm nay (26/05), Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận (https://pnj.com.vn) niêm yết bảng giá vàng lúc 13:09 mới nhất như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
PNJ Tp Hồ Chí Minh | 54,100,000 | 55,200,000 | 1,100,000 |
PNJ Hà Nội | 54,100,000 | 55,200,000 | 1,100,000 |
PNJ Đà Nẵng | 54,100,000 | 55,200,000 | 1,100,000 |
PNJ Miền Tây | 54,100,000 | 55,200,000 | 1,100,000 |
Nữ trang 24K (99.99%) | 53,500,000 | 54,300,000 | 800,000 |
Nữ trang 18K (75%) | 39,480,000 | 40,880,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 14K (58.3%) | 30,520,000 | 31,920,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 10K (41.7%) | 21,340,000 | 22,740,000 | 1,400,000 |
- Giá vàng PNJ khu vực TpHCM mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Hà Nội mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Đà Nẵng mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Miền Tây mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,500,000 đồng/lượng và bán ra 54,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,480,000 đồng/lượng và bán ra 40,880,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,520,000 đồng/lượng và bán ra 31,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,340,000 đồng/lượng và bán ra 22,740,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý
Tại khu vực Hà Nội hôm nay (26/05), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 13:09 cụ thể như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC | 68,150,000 | 69,000,000 | 850,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 68,000,000 | 69,000,000 | 1,000,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) | 54,250,000 | 55,000,000 | 750,000 |
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) | 54,450,000 | 55,150,000 | 700,000 |
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) | 54,450,000 | 55,150,000 | 700,000 |
Vàng trang sức 9999 (24K) | 53,850,000 | 54,850,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 999 | 53,750,000 | 54,750,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 99 | 53,311,500 | 54,301,500 | 990,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 68,150,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 850,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,250,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 9999 (24K) mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999 mua vào 53,750,000 đồng/lượng và bán ra 54,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 99 mua vào 53,311,500 đồng/lượng và bán ra 54,301,500 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC
Lúc 12:08 ngày 26/05, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
Vàng Miếng Vrtl | 54,210,000 | 54,910,000 | 700,000 |
Quà Mừng Bản Vị Vàng | 54,210,000 | 54,910,000 | 700,000 |
Vàng Miếng Sjc | 68,170,000 | 68,980,000 | 810,000 |
Vàng Trang Sức 999.9 | 53,400,000 | 54,800,000 | 1,400,000 |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 54,210,000 đồng/lượng và bán ra 54,910,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 54,210,000 đồng/lượng và bán ra 54,910,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 68,170,000 đồng/lượng và bán ra 68,980,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 810,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999.9 mua vào 53,400,000 đồng/lượng và bán ra 54,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Giá vàng các ngân hàng
Ghi nhận trong cùng ngày (26/05), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 12:08
|
|||
Vàng Miếng SJC | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
Eximbank | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
ACB | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
Sacombank | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
Vietcombank | 68,000,000 | 69,020,000 | 1,020,000 |
VietinBank | 67,970,000 | 69,030,000 | 1,060,000 |
- Giá vàng Eximbank mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng ACB mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng Sacombank mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng Vietcombank mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng VietinBank mua vào 67,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,030,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,060,000 đồng/lượng
Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 26/05 như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/chỉ) | Chênh Lệch (đồng/chỉ) |
---|---|---|---|
Nhẫn SJCCT 99.99% (24K) | 5,405,000 | 5,485,000 | 80,000 |
Nữ trang 99.99% (24K) | 5,355,000 | 5,485,000 | 130,000 |
Nữ trang 99% (24K) | 5,305,000 | 5,455,000 | 150,000 |
Nữ trang 75% (18K) | 3,944,000 | 4,144,000 | 200,000 |
Nữ trang 68% (16K) | 3,560,000 | 3,760,000 | 200,000 |
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 | 3,028,000 | 3,228,000 | 200,000 |
Nữ trang 41.7% (10K) | 2,117,000 | 2,317,000 | 200,000 |
- Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% (24K) mua vào 5,405,000 đồng/chỉ và bán ra 5,485,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 80,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 5,355,000 đồng/chỉ và bán ra 5,485,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 5,305,000 đồng/chỉ và bán ra 5,455,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 3,944,000 đồng/chỉ và bán ra 4,144,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 3,560,000 đồng/chỉ và bán ra 3,760,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 3,028,000 đồng/chỉ và bán ra 3,228,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 2,117,000 đồng/chỉ và bán ra 2,317,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 13:09 ngày 26/05/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/chỉ) | Chênh Lệch (đồng/chỉ) |
---|---|---|---|
Đồng vàng 99.99 | 5,425,000 | 5,500,000 | 75,000 |
Vàng trang sức 99.99 | 5,340,000 | 5,485,000 | 145,000 |
Vàng trang sức 99.9 | 5,330,000 | 5,475,000 | 145,000 |
Vàng NL 99.99 | 5,395,000 | 5,485,000 | 90,000 |
Vàng miếng SJC Thái Bình | 6,810,000 | 6,910,000 | 100,000 |
Vàng miếng SJC Nghệ An | 6,795,000 | 6,895,000 | 100,000 |
Vàng miếng SJC Hà Nội | 6,820,000 | 6,905,000 | 85,000 |
Vàng NT, TT 3A Thái Bình | 5,420,000 | 5,520,000 | 100,000 |
Vàng NT, TT 3A Nghệ An | 5,430,000 | 5,530,000 | 100,000 |
Vàng NT, TT 3A Hà Nội | 5,425,000 | 5,500,000 | 75,000 |
- Đồng vàng 99.99 giá 5,425,000 - 5,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 75,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.99 giá 5,340,000 - 5,485,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 145,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.9 giá 5,330,000 - 5,475,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 145,000 đồng/chỉ
- Vàng NL 99.99 giá 5,395,000 - 5,485,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,810,000 - 6,910,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,795,000 - 6,895,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,820,000 - 6,905,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 85,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,420,000 - 5,520,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,430,000 - 5,530,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Hà Nội giá 5,425,000 - 5,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 75,000 đồng/chỉ
Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/chỉ) | Chênh Lệch (đồng/chỉ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC | 6,865,000 | 6,920,000 | 55,000 |
Vàng 99,9% | 5,390,000 | 5,425,000 | 35,000 |
Vàng 98,5% | 5,290,000 | 5,390,000 | 100,000 |
Vàng 98,0% | 5,260,000 | 5,360,000 | 100,000 |
Vàng 95,0% | 5,090,000 | 0 | |
Vàng 75,0% | 3,850,000 | 4,050,000 | 200,000 |
Vàng 68,0% | 3,370,000 | 3,540,000 | 170,000 |
Vàng 61,0% | 3,270,000 | 3,440,000 | 170,000 |
- Vàng miếng SJC giá 6,865,000 - 6,920,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 55,000 đồng/chỉ
- Vàng 99,9% giá 5,390,000 - 5,425,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 35,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,5% giá 5,290,000 - 5,390,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,0% giá 5,260,000 - 5,360,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 95,0% giá 5,090,000 - 0 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng 75,0% giá 3,850,000 - 4,050,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 200,000 đồng/chỉ
- Vàng 68,0% giá 3,370,000 - 3,540,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
- Vàng 61,0% giá 3,270,000 - 3,440,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com):
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/chỉ) | Chênh Lệch (đồng/chỉ) |
---|---|---|---|
Vàng Miếng Sjc | 6,830,000 | 6,910,000 | 80,000 |
Nhẫn 999.9 | 5,380,000 | 5,460,000 | 80,000 |
Vàng 24k (990) | 5,320,000 | 5,440,000 | 120,000 |
Vàng 18k (750) | 4,069,000 | 4,344,000 | 275,000 |
Vàng Trắng Au750 | 4,069,000 | 4,344,000 | 275,000 |
- Vàng Miếng Sjc giá 6,830,000 - 6,910,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Nhẫn 999.9 giá 5,380,000 - 5,460,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng 24k (990) giá 5,320,000 - 5,440,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
- Vàng 18k (750) giá 4,069,000 - 4,344,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
- Vàng Trắng Au750 giá 4,069,000 - 4,344,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
Giá vàng Sinh Diễn (https://sinhdien.com.vn):
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/chỉ) | Chênh Lệch (đồng/chỉ) |
---|---|---|---|
Nhẫn tròn 99.9% | 5,380,000 | 5,425,000 | 45,000 |
Nhẫn vỉ 99.99% | 5,395,000 | 5,440,000 | 45,000 |
Vàng Ý PT 18K | 3,900,000 | 5,350,000 | 1,450,000 |
Vàng 15K | 3,150,000 | 3,500,000 | 350,000 |
Vàng 14K | 2,600,000 | 3,300,000 | 700,000 |
Vàng 10K | 2,100,000 | 2,700,000 | 600,000 |
Bạc | 60,000 | 75,000 | 15,000 |
Thần Tài 99.99% | 5,395,000 | 5,440,000 | 45,000 |
- Nhẫn tròn 99.9% giá 5,380,000 - 5,425,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 45,000 đồng/chỉ
- Nhẫn vỉ 99.99% giá 5,395,000 - 5,440,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 45,000 đồng/chỉ
- Vàng Ý PT 18K giá 3,900,000 - 5,350,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 1,450,000 đồng/chỉ
- Vàng 15K giá 3,150,000 - 3,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 350,000 đồng/chỉ
- Vàng 14K giá 2,600,000 - 3,300,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 700,000 đồng/chỉ
- Vàng 10K giá 2,100,000 - 2,700,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 600,000 đồng/chỉ
- Bạc giá 60,000 - 75,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 15,000 đồng/chỉ
- Thần Tài 99.99% giá 5,395,000 - 5,440,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 45,000 đồng/chỉ
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác
|
|||
Vàng Miếng SJC | Mua Vào (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/chỉ) | Chênh Lệch (đồng/chỉ) |
---|---|---|---|
Giao Thủy | 6,800,000 | 6,902,000 | 102,000 |
Kim Tín | 6,800,000 | 6,902,000 | 102,000 |
Phú Hào | 6,800,000 | 6,902,000 | 102,000 |
Kim Chung | 6,800,000 | 6,902,000 | 102,000 |
Duy Mong | 6,797,000 | 6,903,000 | 106,000 |
Mão Thiệt | 6,798,000 | 6,902,000 | 104,000 |
Quý Tùng | 6,800,000 | 6,900,000 | 100,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 6,800,000 | 6,900,000 | 100,000 |
Kim Thành | 6,800,000 | 6,900,000 | 100,000 |
Rồng Vàng | 6,802,000 | 6,905,000 | 103,000 |
Duy Hiển | 6,800,000 | 6,902,000 | 102,000 |
Xuân Trường | 6,798,000 | 6,902,000 | 104,000 |
Kim Liên | 6,798,000 | 6,902,000 | 104,000 |
Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:
- Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Tín mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Phú Hào mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Chung mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Mong mua vào 6,797,000 đồng/chỉ và bán ra 6,903,000 đồng/chỉ, chênh lệch 106,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,798,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,900,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,900,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Thành mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,900,000 đồng/chỉ, chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,802,000 đồng/chỉ và bán ra 6,905,000 đồng/chỉ, chênh lệch 103,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ, chênh lệch 102,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,798,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Liên mua vào 6,798,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ, chênh lệch 104,000 đồng/chỉ
1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 13:09 ngày 26/05 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
|
||
Vàng SJC 9999 | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 lượng | 68,000,000 | 69,000,000 |
5 chỉ | 34,000,000 | 34,500,000 |
2 chỉ | 13,600,000 | 13,800,000 |
1 chỉ | 6,800,000 | 6,900,000 |
5 phân | 3,400,000 | 3,450,000 |
- 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 68,000,000 và bán ra 69,000,000
- 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 34,000,000 và bán ra 34,500,000
- 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,600,000 và bán ra 13,800,000
- 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,800,000 và bán ra 6,900,000
- 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,400,000 và bán ra 3,450,000
Giá giao dịch vàng 24K (99%)
|
||
Vàng 24K (99%) | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 lượng | 52,908,000 | 54,208,000 |
5 chỉ | 26,454,000 | 27,104,000 |
2 chỉ | 10,581,600 | 10,841,600 |
1 chỉ | 5,290,800 | 5,420,800 |
5 phân | 2,645,400 | 2,710,400 |
- 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 52,908,000 và bán ra 54,208,000
- 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,454,000 và bán ra 27,104,000
- 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,581,600 và bán ra 10,841,600
- 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,290,800 và bán ra 5,420,800
- 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,645,400 và bán ra 2,710,400
Giá giao dịch vàng 18K (75%)
|
||
Vàng 18K (75%) | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 lượng | 39,217,000 | 41,217,000 |
5 chỉ | 19,608,500 | 20,608,500 |
2 chỉ | 7,843,400 | 8,243,400 |
1 chỉ | 3,921,700 | 4,121,700 |
5 phân | 1,960,850 | 2,060,850 |
- 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 39,217,000 và bán ra 41,217,000
- 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,608,500 và bán ra 20,608,500
- 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,843,400 và bán ra 8,243,400
- 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,921,700 và bán ra 4,121,700
- 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,960,850 và bán ra 2,060,850
Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610
|
||
Vàng 14K (58.3%) 610 | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 lượng | 30,072,000 | 32,072,000 |
5 chỉ | 15,036,000 | 16,036,000 |
2 chỉ | 6,014,400 | 6,414,400 |
1 chỉ | 3,007,200 | 3,207,200 |
5 phân | 1,503,600 | 1,603,600 |
- 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 30,072,000 và bán ra 32,072,000
- 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 15,036,000 và bán ra 16,036,000
- 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 6,014,400 và bán ra 6,414,400
- 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 3,007,200 và bán ra 3,207,200
- 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,503,600 và bán ra 1,603,600
Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)
|
||
Vàng 10K (41.7%) | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 lượng | 20,983,000 | 22,983,000 |
5 chỉ | 10,491,500 | 11,491,500 |
2 chỉ | 4,196,600 | 4,596,600 |
1 chỉ | 2,098,300 | 2,298,300 |
5 phân | 1,049,150 | 1,149,150 |
- 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 20,983,000 và bán ra 22,983,000
- 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,491,500 và bán ra 11,491,500
- 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,196,600 và bán ra 4,596,600
- 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,098,300 và bán ra 2,298,300
- 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,049,150 và bán ra 1,149,150
★ ★ ★ ★ ★
Xem thêm giá vàng hôm nay được cập nhật mới nhất tại
- https://vietnammoi.vn/chu-de/gia-vang-hom-nay-185.htm
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-hom-nay.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-sjc.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-pnj.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-bao-tin-minh-chau.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-doji.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-mi-hong.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-online.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-tay.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-9999.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-24k.html
- https://vietnammoi.vn/gia-vang-18k.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-hom-nay.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-sjc.html
- https://vietnambiz.vn/bao-tin-minh-chau.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-doji.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-pnj.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-mi-hong.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-online.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-tay.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-18k.html
- https://vietnambiz.vn/gia-vang-24k.html
- https://ctc-vn.com/bang-gia-vang-bach-kim/
- https://maytinhlongthanh.com/gia-vang-truc-tuyen-dien-dan-soi-dong/
- https://ctc-vn.com/gia-vang-cua-tiem-vang-mi-hong/
- https://www.sachlangque.net/gia-vang-mi-hong-ngay-hom-nay/
- https://www.phusongyeuthuong.org/gia-vang-hom-nay-tiem-vang-mi-hong.html
- https://www.sansangdethanhcong.com/gia-vang-18k-75-ngay-hom-nay.html
- https://www.ieecvn.com/gia-vang-9999-phuc-thanh-nam-dinh-hom-nay/
- https://www.ieecvn.com/xem-gia-vang-tay-hom-nay/
- https://www.sachlangque.net/gia-vang-24k-hom-nay-tai-ca-mau/
- https://caffebenevietnam.com/gia-vang-24k-tai-ca-mau-ngay-hom-nay/
- https://www.europeday2013.com/gia-vang-18k-ngay-hom-nay-tai-ca-mau/
- https://ctc-vn.com/bang-gia-vang-sinh-dien-hom-nay/
- https://www.kichcauhocvan.net/gia-vang-hom-nay-cua-sinh-dien.html
- https://fcbarcelonavn.com/gia-vang-online-eximbank.html
- https://www.ieecvn.com/gia-vang-truc-tuyen-eximbank/
- https://trucbachconcert.com/gia-vang-24k-ngoc-tham-hom-nay.html
- https://www.athena4me.com/gia-vang-18k-ngoc-tham-hom-nay/
- https://www.brandsquatet.com/gia-vang-hom-nay-9999-ngoc-tham.html
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 13:09 ngày 26/05 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:
Giá vàng ở California - Mỹ
Giá vàng ở Hàn Quốc
Giá vàng ở Đài Loan
Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 26/5
- 1 kg bạch kim giá 704,684,757 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 704,008,505 - 712,545,785 đồng/kg
- 1 ounce bạch kim giá 21,918,146 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 21,897,112 - 22,162,651 đồng/ounce
- 1 gram bạch kim giá 704,685 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 704,009 - 712,546 đồng/gram
- 1 lượng (1 cây) bạch kim giá 26,425,688 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 26,400,338 - 26,720,475 đồng/lượng
- 1 chỉ bạch kim giá 2,642,569 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 2,640,034 - 2,672,048 đồng/chỉ
Lịch sử giao dịch bạch kim trong tháng 05/2022
- Ngày 2022-05-02 giá bạch kim giao dịch 692,892,000 đồng/kg, 21,551,341 đồng/ounce, 692,892 đồng/gram, 25,983,450 đồng/lượng, 2,598,345 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-03 giá bạch kim giao dịch 713,436,000 đồng/kg, 22,190,339 đồng/ounce, 713,436 đồng/gram, 26,753,850 đồng/lượng, 2,675,385 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-04 giá bạch kim giao dịch 736,159,000 đồng/kg, 22,897,099 đồng/ounce, 736,159 đồng/gram, 27,605,963 đồng/lượng, 2,760,596 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-05 giá bạch kim giao dịch 726,767,000 đồng/kg, 22,604,965 đồng/ounce, 726,767 đồng/gram, 27,253,763 đồng/lượng, 2,725,376 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-06 giá bạch kim giao dịch 711,001,000 đồng/kg, 22,114,612 đồng/ounce, 711,001 đồng/gram, 26,662,538 đồng/lượng, 2,666,254 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-09 giá bạch kim giao dịch 707,485,000 đồng/kg, 22,005,244 đồng/ounce, 707,485 đồng/gram, 26,530,688 đồng/lượng, 2,653,069 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-10 giá bạch kim giao dịch 712,589,000 đồng/kg, 22,163,986 đồng/ounce, 712,589 đồng/gram, 26,722,088 đồng/lượng, 2,672,209 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-11 giá bạch kim giao dịch 737,234,000 đồng/kg, 22,930,552 đồng/ounce, 737,234 đồng/gram, 27,646,275 đồng/lượng, 2,764,628 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-12 giá bạch kim giao dịch 702,995,000 đồng/kg, 21,865,602 đồng/ounce, 702,995 đồng/gram, 26,362,313 đồng/lượng, 2,636,231 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-13 giá bạch kim giao dịch 701,647,000 đồng/kg, 21,823,647 đồng/ounce, 701,647 đồng/gram, 26,311,763 đồng/lượng, 2,631,176 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-16 giá bạch kim giao dịch 703,222,000 đồng/kg, 21,872,664 đồng/ounce, 703,222 đồng/gram, 26,370,825 đồng/lượng, 2,637,083 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-17 giá bạch kim giao dịch 709,696,000 đồng/kg, 22,074,023 đồng/ounce, 709,696 đồng/gram, 26,613,600 đồng/lượng, 2,661,360 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-18 giá bạch kim giao dịch 698,706,000 đồng/kg, 21,732,182 đồng/ounce, 698,706 đồng/gram, 26,201,475 đồng/lượng, 2,620,148 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-19 giá bạch kim giao dịch 718,789,000 đồng/kg, 22,356,839 đồng/ounce, 718,789 đồng/gram, 26,954,588 đồng/lượng, 2,695,459 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-20 giá bạch kim giao dịch 713,849,000 đồng/kg, 22,203,196 đồng/ounce, 713,849 đồng/gram, 26,769,338 đồng/lượng, 2,676,934 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-23 giá bạch kim giao dịch 714,536,000 đồng/kg, 22,224,542 đồng/ounce, 714,536 đồng/gram, 26,795,100 đồng/lượng, 2,679,510 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-24 giá bạch kim giao dịch 714,134,000 đồng/kg, 22,212,049 đồng/ounce, 714,134 đồng/gram, 26,780,025 đồng/lượng, 2,678,003 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-25 giá bạch kim giao dịch 706,320,000 đồng/kg, 21,969,020 đồng/ounce, 706,320 đồng/gram, 26,487,000 đồng/lượng, 2,648,700 đồng/chỉ
Tham khảo: Giá bạc hôm nay 26/5
- 1 kg bạc giá 16,228,764 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,210,170 - 16,423,627 đồng/kg
- 1 ounce bạc giá 504,771 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 504,193 - 510,832 đồng/ounce
- 1 gram bạc giá 16,229 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,210 - 16,424 đồng/gram
- 1 lượng (1 cây) bạc giá 608,588 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 607,875 - 615,900 đồng/lượng
- 1 chỉ bạc giá 60,859 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 60,788 - 61,590 đồng/chỉ
Lịch sử giao dịch bạc trong tháng 05/2022
- Ngày 2022-05-02 giá bạc giao dịch 16,712,000 đồng/kg, 519,804 đồng/ounce, 16,712 đồng/gram, 626,700 đồng/lượng, 62,670 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-03 giá bạc giao dịch 16,658,000 đồng/kg, 518,111 đồng/ounce, 16,658 đồng/gram, 624,675 đồng/lượng, 62,468 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-04 giá bạc giao dịch 16,961,000 đồng/kg, 527,547 đồng/ounce, 16,961 đồng/gram, 636,038 đồng/lượng, 63,604 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-05 giá bạc giao dịch 16,614,000 đồng/kg, 516,755 đồng/ounce, 16,614 đồng/gram, 623,025 đồng/lượng, 62,303 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-06 giá bạc giao dịch 16,508,000 đồng/kg, 513,450 đồng/ounce, 16,508 đồng/gram, 619,050 đồng/lượng, 61,905 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-09 giá bạc giao dịch 16,071,000 đồng/kg, 499,871 đồng/ounce, 16,071 đồng/gram, 602,663 đồng/lượng, 60,266 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-10 giá bạc giao dịch 15,688,000 đồng/kg, 487,957 đồng/ounce, 15,688 đồng/gram, 588,300 đồng/lượng, 58,830 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-11 giá bạc giao dịch 15,984,000 đồng/kg, 497,152 đồng/ounce, 15,984 đồng/gram, 599,400 đồng/lượng, 59,940 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-12 giá bạc giao dịch 15,357,000 đồng/kg, 477,644 đồng/ounce, 15,357 đồng/gram, 575,888 đồng/lượng, 57,589 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-13 giá bạc giao dịch 15,675,000 đồng/kg, 487,538 đồng/ounce, 15,675 đồng/gram, 587,813 đồng/lượng, 58,781 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-16 giá bạc giao dịch 16,041,000 đồng/kg, 498,925 đồng/ounce, 16,041 đồng/gram, 601,538 đồng/lượng, 60,154 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-17 giá bạc giao dịch 16,085,000 đồng/kg, 500,295 đồng/ounce, 16,085 đồng/gram, 603,188 đồng/lượng, 60,319 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-18 giá bạc giao dịch 15,942,000 đồng/kg, 495,852 đồng/ounce, 15,942 đồng/gram, 597,825 đồng/lượng, 59,783 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-19 giá bạc giao dịch 16,332,000 đồng/kg, 507,983 đồng/ounce, 16,332 đồng/gram, 612,450 đồng/lượng, 61,245 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-20 giá bạc giao dịch 16,221,000 đồng/kg, 504,517 đồng/ounce, 16,221 đồng/gram, 608,288 đồng/lượng, 60,829 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-23 giá bạc giao dịch 16,265,000 đồng/kg, 505,904 đồng/ounce, 16,265 đồng/gram, 609,938 đồng/lượng, 60,994 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-24 giá bạc giao dịch 16,536,000 đồng/kg, 514,316 đồng/ounce, 16,536 đồng/gram, 620,100 đồng/lượng, 62,010 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-25 giá bạc giao dịch 16,424,000 đồng/kg, 510,832 đồng/ounce, 16,424 đồng/gram, 615,900 đồng/lượng, 61,590 đồng/chỉ