Xem Nhiều 6/2022 # Giá Cả Thị Trường Dưa Leo Mới Nhất # Top Trend

Xem 104,544

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Cả Thị Trường Dưa Leo mới nhất ngày 27/06/2022 trên website Fcbarcelonavn.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Cả Thị Trường Dưa Leo để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 104,544 lượt xem.

Giá vàng hôm nay

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 10:01 ngày 27/06/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

Cập nhật lúc 10:01 - 27/06/2022
Loại Mua Vào (đồng/lượng) Bán Ra (đồng/lượng) Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC 1L, 10L 67,950,000 68,650,000 700,000
SJC 5c 67,950,000 68,670,000 720,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 67,950,000 68,680,000 730,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 53,800,000 54,750,000 950,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 53,800,000 54,850,000 1,050,000
Nữ Trang 99.99% 53,650,000 54,350,000 700,000
Nữ Trang 99% 52,512,000 53,812,000 1,300,000
Nữ Trang 68% 35,112,000 37,112,000 2,000,000
Nữ Trang 41.7% 20,816,000 22,816,000 2,000,000
  • Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 5c mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 720,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 730,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 53,650,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 52,512,000 đồng/lượng và bán ra 53,812,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 35,112,000 đồng/lượng và bán ra 37,112,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,816,000 đồng/lượng và bán ra 22,816,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 11:34 ngày 27/06, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:32 - 27/06/2022
Mã Ngoại Tệ Tên Ngoại Tệ Mua Vào Bán Ra Chênh Lệch Chuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,080 23,390 310 23,110
EUR Euro 23,933 25,273 1,340 24,174
AUD Đô La Úc 15,701 16,370 669 15,859
CAD Đô La Canada 17,557 18,306 749 17,735
CHF France Thụy Sỹ 23,673 24,683 1,010 23,913
CNY Nhân Dân Tệ 3,405 3,550 145 3,439
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,365 3,241
GBP Bảng Anh 27,815 29,002 1,187 28,096
HKD Đô La Hồng Kông 2,887 3,010 123 2,916
INR Rupee Ấn Độ 0 308 296
JPY Yên Nhật 168 177 9 169
KRW Won Hàn Quốc 16 19 3 17
KWD Đồng Dinar Kuwait 0 78,804 75,764
MYR Renggit Malaysia 0 5,348 5,233
NOK Krone Na Uy 0 2,410 2,311
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 538 397
SAR Riyal Ả Rập Xê Út 0 6,426 6,178
SEK Krona Thụy Điển 0 2,348 2,252
SGD Đô La Singapore 16,357 17,055 698 16,522
THB Bạt Thái Lan 580 669 89 644
  • Tỷ giá USD ( Đô La Mỹ ) mua vào 23,080 VND/USD và bán ra 23,390 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 310 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,110 VND/USD
  • Tỷ giá EUR ( Euro ) mua vào 23,933 VND/EUR và bán ra 25,273 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,340 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 24,174 VND/EUR
  • Tỷ giá AUD ( Đô La Úc ) mua vào 15,701 VND/AUD và bán ra 16,370 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 669 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,859 VND/AUD
  • Tỷ giá CAD ( Đô La Canada ) mua vào 17,557 VND/CAD và bán ra 18,306 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 749 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,735 VND/CAD
  • Tỷ giá CHF ( France Thụy Sỹ ) mua vào 23,673 VND/CHF và bán ra 24,683 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,010 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,913 VND/CHF
  • Tỷ giá CNY ( Nhân Dân Tệ ) mua vào 3,405 VND/CNY và bán ra 3,550 VND/CNY, chênh lệch chiều mua bán là 145 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,439 VND/CNY
  • Tỷ giá DKK ( Đồng Krone Đan Mạch ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,365 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,241 VND/DKK
  • Tỷ giá GBP ( Bảng Anh ) mua vào 27,815 VND/GBP và bán ra 29,002 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,187 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 28,096 VND/GBP
  • Tỷ giá HKD ( Đô La Hồng Kông ) mua vào 2,887 VND/HKD và bán ra 3,010 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 123 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,916 VND/HKD
  • Tỷ giá INR ( Rupee Ấn Độ ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 308 VND/INR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 296 VND/INR
  • Tỷ giá JPY ( Yên Nhật ) mua vào 168 VND/JPY và bán ra 177 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 9 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 169 VND/JPY
  • Tỷ giá KRW ( Won Hàn Quốc ) mua vào 16 VND/KRW và bán ra 19 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 3 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
  • Tỷ giá KWD ( Đồng Dinar Kuwait ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 78,804 VND/KWD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 75,764 VND/KWD
  • Tỷ giá MYR ( Renggit Malaysia ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,348 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,233 VND/MYR
  • Tỷ giá NOK ( Krone Na Uy ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,410 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,311 VND/NOK
  • Tỷ giá RUB ( Ruble Liên Bang Nga ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 538 VND/RUB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 397 VND/RUB
  • Tỷ giá SAR ( Riyal Ả Rập Xê Út ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 6,426 VND/SAR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 6,178 VND/SAR
  • Tỷ giá SEK ( Krona Thụy Điển ) giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,348 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,252 VND/SEK
  • Tỷ giá SGD ( Đô La Singapore ) mua vào 16,357 VND/SGD và bán ra 17,055 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 698 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,522 VND/SGD
  • Tỷ giá THB ( Bạt Thái Lan ) mua vào 580 VND/THB và bán ra 669 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 89 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 644 VND/THB

★ ★ ★ ★ ★

Xem thêm thông tin giá cả được cập nhật mới nhất tại

  • Xem giá ớt hôm nay mới nhất tại cá tỉnh tại đây https://www.misshutech.com/gia-ca-thi-truong-ot.html

Giá xăng dầu hôm nay

Đang cập nhật ...

Giá cà phê hôm nay

Đang cập nhật ...

Giá tiêu hôm nay

Đang cập nhật ...

Giá nông sản / thực phẩm hôm nay

Đang cập nhật ...

Giá lúa gạo hôm nay

Giá lúa

Cập nhật lúc 10:32 - 27/06/2022
Loại Giá Mua Của Thương Lái (Đồng/Kg)
Lúa IR 50404 5.500 - 5.600
Lúa Đài thơm 8 5.800 - 6.000
Lúa OM 5451 5.800 - 6.000
Lúa OM 18 5.800 - 6.000
Lúa Nàng Hoa 9 5.900 - 6.200
Lúa Nhật 7.000 - 7.500
Lúa IR 50404 (khô) 6.500
Lúa Nàng Nhen (khô) 11.500 - 12.000
  • Giá Lúa IR 50404 được thương lái thu mua ở mốc 5.500 - 5.600 đồng/kg
  • Giá Lúa Đài thơm 8 được thương lái thu mua ở mốc 5.800 - 6.000 đồng/kg
  • Giá Lúa OM 5451 được thương lái thu mua ở mốc 5.800 - 6.000 đồng/kg
  • Giá Lúa OM 18 được thương lái thu mua ở mốc 5.800 - 6.000 đồng/kg
  • Giá Lúa Nàng Hoa 9 được thương lái thu mua ở mốc 5.900 - 6.200 đồng/kg
  • Giá Lúa Nhật được thương lái thu mua ở mốc 7.000 - 7.500 đồng/kg
  • Giá Lúa IR 50404 (khô) được thương lái thu mua ở mốc 6.500 đồng/kg
  • Giá Lúa Nàng Nhen (khô) được thương lái thu mua ở mốc 11.500 - 12.000 đồng/kg

Giá gạo

Cập nhật lúc 10:32 - 27/06/2022
Loại Giá Bán Tại Chợ (Đồng/Kg)
Gạo thường 11.500 - 12.500
Gạo Nàng Nhen 20.000
Gạo thơm thái hạt dài 18.000 - 19.000
Gạo thơm Jasmine 15.000 - 16.000
Gạo Hương Lài 19.000
Gạo trắng thông dụng 14.000
Gạo Nàng Hoa 17.500
Gạo Sóc thường 14.000
Gạo Sóc Thái 18.000
Gạo thơm Đài Loan 20.000
Gạo Nhật 20.000
  • Giá bán Gạo thường tại chợ ở mốc 11.500 - 12.500 đồng/kg
  • Giá bán Gạo Nàng Nhen tại chợ ở mốc 20.000 đồng/kg
  • Giá bán Gạo thơm thái hạt dài tại chợ ở mốc 18.000 - 19.000 đồng/kg
  • Giá bán Gạo thơm Jasmine tại chợ ở mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg
  • Giá bán Gạo Hương Lài tại chợ ở mốc 19.000 đồng/kg
  • Giá bán Gạo trắng thông dụng tại chợ ở mốc 14.000 đồng/kg
  • Giá bán Gạo Nàng Hoa tại chợ ở mốc 17.500 đồng/kg
  • Giá bán Gạo Sóc thường tại chợ ở mốc 14.000 đồng/kg
  • Giá bán Gạo Sóc Thái tại chợ ở mốc 18.000 đồng/kg
  • Giá bán Gạo thơm Đài Loan tại chợ ở mốc 20.000 đồng/kg
  • Giá bán Gạo Nhật tại chợ ở mốc 20.000 đồng/kg

Giá ớt hôm nay

Cập nhật lúc 10:32 - 27/06/2022
Địa Phương Giá Bán
Vĩnh Long  40.000 - 65.000 đồng/kg
Đồng Tháp  40.000 - 65.000 đồng/kg
Cần Thơ 40.000 - 60.000 đồng/kg
Trà Vinh 43.000 - 65.000 đồng/kg
  • Giá ớt tại Vĩnh Long dao động trong khoảng giá từ  40.000 - 65.000 đồng/kg
  • Giá ớt tại Đồng Tháp dao động trong khoảng giá từ  40.000 - 65.000 đồng/kg
  • Giá ớt tại Cần Thơ dao động trong khoảng giá từ 40.000 - 60.000 đồng/kg
  • Giá ớt tại Trà Vinh dao động trong khoảng giá từ 43.000 - 65.000 đồng/kg

Giá mít hôm nay

Cập nhật lúc 11:34 - 27/06/2022
Tỉnh Mít kem lớn Mít kem nhỏ Mít chợ
Tiền Giang 8.000đ 3.000đ Loại 1: 3.000đ Loại 2: 2.000đ
TP Cần Thơ 7.000đ 3.000đ Loại 1: 3.000đ Loại 2: 2.000đ
Hậu Giang 7.000đ 3.000đ Loại 1: 3.000đ Loại 2: 2.000đ
Đồng Tháp 7.000đ 3.000đ Loại 1: 3.000đ Loại 2: 2.000đ
An Giang 7.000đ 3.000đ Loại 1: 3.000đ Loại 2: 2.000đ
Vĩnh Long 7.000đ 3.000đ Loại 1: 3.000đ Loại 2: 2.000đ
  • Giá mít tại Tiền Giang : mít kem lớn giá 8.000đ , mít kem nhỏ giá 3.000đ , mít chợ giá Loại 1: 3.000đ Loại 2: 2.000đ
  • Giá mít tại TP Cần Thơ : mít kem lớn giá 7.000đ , mít kem nhỏ giá 3.000đ , mít chợ giá Loại 1: 3.000đ Loại 2: 2.000đ
  • Giá mít tại Hậu Giang : mít kem lớn giá 7.000đ , mít kem nhỏ giá 3.000đ , mít chợ giá Loại 1: 3.000đ Loại 2: 2.000đ
  • Giá mít tại Đồng Tháp : mít kem lớn giá 7.000đ , mít kem nhỏ giá 3.000đ , mít chợ giá Loại 1: 3.000đ Loại 2: 2.000đ
  • Giá mít tại An Giang : mít kem lớn giá 7.000đ , mít kem nhỏ giá 3.000đ , mít chợ giá Loại 1: 3.000đ Loại 2: 2.000đ
  • Giá mít tại Vĩnh Long : mít kem lớn giá 7.000đ , mít kem nhỏ giá 3.000đ , mít chợ giá Loại 1: 3.000đ Loại 2: 2.000đ

Giá rau củ quả hôm nay

Đang cập nhật ...

Giá trái cây hôm nay

Đang cập nhật ...

Giá thuỷ hải sản hôm nay

Đang cập nhật ...

Giá sắt thép / vật liệu xây dựng hôm nay

Đang cập nhật ...

Giá heo hơi hôm nay

Cập nhật lúc 11:34 - 27/06/2022
Địa Phương Giá Bán (Đồng/Kg) Tăng/Giảm (Đồng/Kg)

    Giá thịt heo

    Cập nhật lúc 11:34 - 27/06/2022
    Sản Phẩm Giá Bán
    Thịt ba rọi heo C.P khay 500g 88.000
    Ba rọi heo Meat Master khay 400g 79.500
    Thịt ba rọi heo G khay 300g 63.000
    Ba rọi heo nhập khẩu đông lạnh túi 500g 63.500
    Ba rọi heo túi 500g 100.000
    Ba rọi heo rút sườn C.P khay 500g 119.000
    Ba rọi heo rút sườn G khay 300g 83.500
    Ba rọi heo rút sườn C.P khay 300g 71.500
    Sườn non heo nhập khẩu đông lạnh túi 500g 60.000
    Sườn non heo Meat Master khay 400g 120.000
    Sườn vai heo nhập khẩu đông lạnh túi 500g 34.500
    Sườn già heo G khay 300g 55.500
    Sườn già heo C.P khay 500g 74.500
    Sườn non heo C.P khay 500g 109.000
    Sườn non heo G khay 300g 91.500
    Chân giò heo trước C.P khay 500g 59.000
    Thịt bắp giò heo C.P khay 300g 39.500
    Chân giò heo túi 500g 68.000
    Dựng heo trước C.P khay 500g 59.500
    Chân giò heo nhập khẩu đông lạnh túi 500g 32.500
    • Thịt ba rọi heo C.P khay 500g giá 88.000 đồng
    • Ba rọi heo Meat Master khay 400g giá 79.500 đồng
    • Thịt ba rọi heo G khay 300g giá 63.000 đồng
    • Ba rọi heo nhập khẩu đông lạnh túi 500g giá 63.500 đồng
    • Ba rọi heo túi 500g giá 100.000 đồng
    • Ba rọi heo rút sườn C.P khay 500g giá 119.000 đồng
    • Ba rọi heo rút sườn G khay 300g giá 83.500 đồng
    • Ba rọi heo rút sườn C.P khay 300g giá 71.500 đồng
    • Sườn non heo nhập khẩu đông lạnh túi 500g giá 60.000 đồng
    • Sườn non heo Meat Master khay 400g giá 120.000 đồng
    • Sườn vai heo nhập khẩu đông lạnh túi 500g giá 34.500 đồng
    • Sườn già heo G khay 300g giá 55.500 đồng
    • Sườn già heo C.P khay 500g giá 74.500 đồng
    • Sườn non heo C.P khay 500g giá 109.000 đồng
    • Sườn non heo G khay 300g giá 91.500 đồng
    • Chân giò heo trước C.P khay 500g giá 59.000 đồng
    • Thịt bắp giò heo C.P khay 300g giá 39.500 đồng
    • Chân giò heo túi 500g giá 68.000 đồng
    • Dựng heo trước C.P khay 500g giá 59.500 đồng
    • Chân giò heo nhập khẩu đông lạnh túi 500g giá 32.500 đồng

    Giá thịt bò

    Cập nhật lúc 11:34 - 27/06/2022
    Sản Phẩm Giá Bán
    Thăn bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g 129.000
    Thăn bò nhập khẩu đông lạnh túi 500g 157.000
    Đùi bò nhập khẩu đông lạnh túi 500g 123.000
    Bít tết đùi bò Úc mát Pacow vỉ 250g 118.000
    Đùi bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g 114.000
    Thịt bò Úc xay Pacow vỉ 250g 69.500
    Bò bít tết nhập khẩu đông lạnh túi 500g 163.000
    Vai bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g 105.000
    Thịt ba chỉ bò Úc Pacow vỉ 250g 109.000
    Thịt bò Úc cắt khối lúc lắc Pacow vỉ 250g 102.000
    Bò viên tươi túi 500g 79.500
    Nạm bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g 84.000
    Gầu bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g 89.000
    Bắp bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g 109.000
    Thịt bò tái Úc Pacow vỉ 250g 105.000
    Nạc mông trâu nhập khẩu túi 300g 53.500
    Combo nhúng lẩu bò Mỹ đông lạnh Fine Food khay 250g 105.000
    • Thăn bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g giá 129.000 đồng
    • Thăn bò nhập khẩu đông lạnh túi 500g giá 157.000 đồng
    • Đùi bò nhập khẩu đông lạnh túi 500g giá 123.000 đồng
    • Bít tết đùi bò Úc mát Pacow vỉ 250g giá 118.000 đồng
    • Đùi bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g giá 114.000 đồng
    • Thịt bò Úc xay Pacow vỉ 250g giá 69.500 đồng
    • Bò bít tết nhập khẩu đông lạnh túi 500g giá 163.000 đồng
    • Vai bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g giá 105.000 đồng
    • Thịt ba chỉ bò Úc Pacow vỉ 250g giá 109.000 đồng
    • Thịt bò Úc cắt khối lúc lắc Pacow vỉ 250g giá 102.000 đồng
    • Bò viên tươi túi 500g giá 79.500 đồng
    • Nạm bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g giá 84.000 đồng
    • Gầu bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g giá 89.000 đồng
    • Bắp bò Úc tươi Trung Đồng hút chân không khay 250g giá 109.000 đồng
    • Thịt bò tái Úc Pacow vỉ 250g giá 105.000 đồng
    • Nạc mông trâu nhập khẩu túi 300g giá 53.500 đồng
    • Combo nhúng lẩu bò Mỹ đông lạnh Fine Food khay 250g giá 105.000 đồng

    Giá thịt gà

    Cập nhật lúc 10:32 - 27/06/2022
    Sản Phẩm Giá Bán
    Má đùi gà C.P khay 500g 32.500
    Đùi tỏi gà Leboucher khay 500g 45.000
    Đùi tỏi gà túi 500g 44.500
    Má đùi gà túi 500g 27.500
    Má đùi gà có xương lưng Leboucher khay 500g 32.000
    Đùi gà góc tư C.P khay 500g 39.500
    Đùi gà góc tư nhập khẩu túi 500g 24.500
    Đùi gà góc tư túi 500g 33.000
    Đùi gà tháo khớp C.P khay 500g 41.000
    Đùi gà góc tư Leboucher khay 500g 35.000
    Đùi gà phi lê Leboucher khay 500g 50.000
    Đùi tỏi gà C.P khay 500g 50.000
    Đùi tỏi gà nhập khẩu đông lạnh túi 500g 34.000
    Chân gà Leboucher khay 500g 33.000
    Cánh gà giữa nhập khẩu đông lạnh túi 500g 49.500
    Chân gà rút xương Leboucher khay 500g 85.000
    Cánh tỏi gà Leboucher khay 500g 47.000
    Cánh tỏi gà nhập khẩu đông lạnh túi 500g 42.500
    Cánh gà C.P khay 500g 51.000
    Cánh giữa gà túi 300g 39.000
    • Má đùi gà C.P khay 500g giá 32.500 đồng
    • Đùi tỏi gà Leboucher khay 500g giá 45.000 đồng
    • Đùi tỏi gà túi 500g giá 44.500 đồng
    • Má đùi gà túi 500g giá 27.500 đồng
    • Má đùi gà có xương lưng Leboucher khay 500g giá 32.000 đồng
    • Đùi gà góc tư C.P khay 500g giá 39.500 đồng
    • Đùi gà góc tư nhập khẩu túi 500g giá 24.500 đồng
    • Đùi gà góc tư túi 500g giá 33.000 đồng
    • Đùi gà tháo khớp C.P khay 500g giá 41.000 đồng
    • Đùi gà góc tư Leboucher khay 500g giá 35.000 đồng
    • Đùi gà phi lê Leboucher khay 500g giá 50.000 đồng
    • Đùi tỏi gà C.P khay 500g giá 50.000 đồng
    • Đùi tỏi gà nhập khẩu đông lạnh túi 500g giá 34.000 đồng
    • Chân gà Leboucher khay 500g giá 33.000 đồng
    • Cánh gà giữa nhập khẩu đông lạnh túi 500g giá 49.500 đồng
    • Chân gà rút xương Leboucher khay 500g giá 85.000 đồng
    • Cánh tỏi gà Leboucher khay 500g giá 47.000 đồng
    • Cánh tỏi gà nhập khẩu đông lạnh túi 500g giá 42.500 đồng
    • Cánh gà C.P khay 500g giá 51.000 đồng
    • Cánh giữa gà túi 300g giá 39.000 đồng

    Giá sầu riêng hôm nay

    Đang cập nhật ...

    Giá xe máy hôm nay

    Cập nhật lúc 11:34 - 27/06/2022
    Dòng xe máy Giá đề xuất Giá bao giấy Giá chênh lệch
    Xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) 30,290,000 38,700,000 8,410,000
    Xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey  31,990,000 40,700,000 8,710,000
    Xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey 33,290,000 42,400,000 9,110,000
    Xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey 34,790,000 44,900,000 10,110,000
    Xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn  42,090,000 51,000,000 8,910,000
    Xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt 43,290,000 52,000,000 8,710,000
    Xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn 55,990,000 67,000,000 11,010,000
    Xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt  57,190,000 68,000,000 10,810,000
    Xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) 38,990,000 46,500,000 7,510,000
    Xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) 41,190,000 48,000,000 6,810,000
    Xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) 42,290,000 49,800,000 7,510,000
    Xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS 55,190,000 75,000,000 19,810,000
    Xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS 60,290,000 82,000,000 21,710,000
    Xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS  61,490,000 83,000,000 21,510,000
    Xe SH 125i phanh CBS 2022 71,790,000 89,000,000 17,210,000
    Xe SH 125i phanh ABS 2022 79,790,000 96,500,000 16,710,000
    Xe SH 150i phanh CBS 2022 88,790,000 112,000,000 23,210,000
    Xe SH 150i phanh ABS 2022 96,790,000 120,000,000 23,210,000
    Xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 97,990,000 125,000,000 27,010,000
    Xe SH 150i ABS bản Thể thao 2022 98,490,000 128,000,000 29,510,000
    Xe SH350i phiên bản Cao cấp 145,990,000 165,000,000 19,010,000
    Xe SH350i phiên bản Đặc biệt 146,990,000 168,000,000 21,010,000
    Xe SH350i phiên bản Thể thao 147,490,000 170,000,000 22,510,000
    Xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn 17,890,000 23,200,000 5,310,000
    Xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn 18,390,000 23,700,000 5,310,000
    Xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa 21,790,000 26,300,000 4,510,000
    Xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa 22,790,000 27,300,000 4,510,000
    Xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc 24,790,000 29,300,000 4,510,000
    Xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa 18,890,000 22,900,000 4,010,000
    Xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa 19,890,000 23,900,000 4,010,000
    Xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc 21,390,000 25,300,000 3,910,000
    Xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa 30,290,000 38,300,000 8,010,000
    Xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc 31,490,000 40,200,000 8,710,000
    Xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc  31,990,000 40,700,000 8,710,000
    Xe Super Cub C125 Fi 84,990,000 95,200,000 10,210,000
    Xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS 46,090,000 45,000,000 -1,090,000
    Xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) 49,990,000 48,000,000 -1,990,000
    Xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) 50,490,000 48,500,000 -1,990,000
    Xe CBR150R 2022 70,990,000 78,600,000 7,610,000
    Xe CB150R 105,000,000 106,700,000 1,700,000
    Xe Rebel 300 125,000,000 128,800,000 3,800,000
    Xe Rebel 500 180,000,000 187,000,000 7,000,000
    Xe CB300R 140,000,000 136,800,000 -3,200,000
    • Giá xe máy Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) có giá bán đề xuất là 30,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 38,700,000 đồng (giá chênh lệch 8,410,000 đồng)
    • Giá xe máy Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey  có giá bán đề xuất là 31,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 40,700,000 đồng (giá chênh lệch 8,710,000 đồng)
    • Giá xe máy Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey có giá bán đề xuất là 33,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 42,400,000 đồng (giá chênh lệch 9,110,000 đồng)
    • Giá xe máy Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey có giá bán đề xuất là 34,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 44,900,000 đồng (giá chênh lệch 10,110,000 đồng)
    • Giá xe máy Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn  có giá bán đề xuất là 42,090,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 51,000,000 đồng (giá chênh lệch 8,910,000 đồng)
    • Giá xe máy Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 43,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 52,000,000 đồng (giá chênh lệch 8,710,000 đồng)
    • Giá xe máy Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 55,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 67,000,000 đồng (giá chênh lệch 11,010,000 đồng)
    • Giá xe máy Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt  có giá bán đề xuất là 57,190,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 68,000,000 đồng (giá chênh lệch 10,810,000 đồng)
    • Giá xe máy Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) có giá bán đề xuất là 38,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 46,500,000 đồng (giá chênh lệch 7,510,000 đồng)
    • Giá xe máy Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) có giá bán đề xuất là 41,190,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,000,000 đồng (giá chênh lệch 6,810,000 đồng)
    • Giá xe máy Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) có giá bán đề xuất là 42,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 49,800,000 đồng (giá chênh lệch 7,510,000 đồng)
    • Giá xe máy SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS có giá bán đề xuất là 55,190,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 75,000,000 đồng (giá chênh lệch 19,810,000 đồng)
    • Giá xe máy SH Mode 2022 bản Thời trang ABS có giá bán đề xuất là 60,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 82,000,000 đồng (giá chênh lệch 21,710,000 đồng)
    • Giá xe máy SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS  có giá bán đề xuất là 61,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 83,000,000 đồng (giá chênh lệch 21,510,000 đồng)
    • Giá xe máy SH 125i phanh CBS 2022 có giá bán đề xuất là 71,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 89,000,000 đồng (giá chênh lệch 17,210,000 đồng)
    • Giá xe máy SH 125i phanh ABS 2022 có giá bán đề xuất là 79,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 96,500,000 đồng (giá chênh lệch 16,710,000 đồng)
    • Giá xe máy SH 150i phanh CBS 2022 có giá bán đề xuất là 88,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 112,000,000 đồng (giá chênh lệch 23,210,000 đồng)
    • Giá xe máy SH 150i phanh ABS 2022 có giá bán đề xuất là 96,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 120,000,000 đồng (giá chênh lệch 23,210,000 đồng)
    • Giá xe máy SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 có giá bán đề xuất là 97,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 125,000,000 đồng (giá chênh lệch 27,010,000 đồng)
    • Giá xe máy SH 150i ABS bản Thể thao 2022 có giá bán đề xuất là 98,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 128,000,000 đồng (giá chênh lệch 29,510,000 đồng)
    • Giá xe máy SH350i phiên bản Cao cấp có giá bán đề xuất là 145,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 165,000,000 đồng (giá chênh lệch 19,010,000 đồng)
    • Giá xe máy SH350i phiên bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 146,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 168,000,000 đồng (giá chênh lệch 21,010,000 đồng)
    • Giá xe máy SH350i phiên bản Thể thao có giá bán đề xuất là 147,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 170,000,000 đồng (giá chênh lệch 22,510,000 đồng)
    • Giá xe máy Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 17,890,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,200,000 đồng (giá chênh lệch 5,310,000 đồng)
    • Giá xe máy Wave Alpha 2022 bản giới hạn có giá bán đề xuất là 18,390,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,700,000 đồng (giá chênh lệch 5,310,000 đồng)
    • Giá xe máy Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 21,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 26,300,000 đồng (giá chênh lệch 4,510,000 đồng)
    • Giá xe máy Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 22,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 27,300,000 đồng (giá chênh lệch 4,510,000 đồng)
    • Giá xe máy Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 24,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 29,300,000 đồng (giá chênh lệch 4,510,000 đồng)
    • Giá xe máy Blade 110 phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 18,890,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 22,900,000 đồng (giá chênh lệch 4,010,000 đồng)
    • Giá xe máy Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 19,890,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,900,000 đồng (giá chênh lệch 4,010,000 đồng)
    • Giá xe máy Blade 110 phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 21,390,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 25,300,000 đồng (giá chênh lệch 3,910,000 đồng)
    • Giá xe máy Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa có giá bán đề xuất là 30,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 38,300,000 đồng (giá chênh lệch 8,010,000 đồng)
    • Giá xe máy Future 2022 bản Cao cấp vành đúc có giá bán đề xuất là 31,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 40,200,000 đồng (giá chênh lệch 8,710,000 đồng)
    • Giá xe máy Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc  có giá bán đề xuất là 31,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 40,700,000 đồng (giá chênh lệch 8,710,000 đồng)
    • Giá xe máy Super Cub C125 Fi có giá bán đề xuất là 84,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 95,200,000 đồng (giá chênh lệch 10,210,000 đồng)
    • Giá xe máy Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS có giá bán đề xuất là 46,090,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 45,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,090,000 đồng)
    • Giá xe máy Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) có giá bán đề xuất là 49,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,990,000 đồng)
    • Giá xe máy Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) có giá bán đề xuất là 50,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,500,000 đồng (giá chênh lệch -1,990,000 đồng)
    • Giá xe máy CBR150R 2022 có giá bán đề xuất là 70,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 78,600,000 đồng (giá chênh lệch 7,610,000 đồng)
    • Giá xe máy CB150R có giá bán đề xuất là 105,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 106,700,000 đồng (giá chênh lệch 1,700,000 đồng)
    • Giá xe máy Rebel 300 có giá bán đề xuất là 125,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 128,800,000 đồng (giá chênh lệch 3,800,000 đồng)
    • Giá xe máy Rebel 500 có giá bán đề xuất là 180,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 187,000,000 đồng (giá chênh lệch 7,000,000 đồng)
    • Giá xe máy CB300R có giá bán đề xuất là 140,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 136,800,000 đồng (giá chênh lệch -3,200,000 đồng)
    Cập nhật lúc 09:31 - 27/06/2022
    Dòng xe máy Giá đề xuất Giá bao giấy Giá chênh lệch
    Xe Grande Deluxe 2022 Cao cấp 41,990,000 41,000,000 -990,000
    Xe Grande Hybrid 2022 Tiêu chuẩn 46,000,000 45,000,000 -1,000,000
    Xe Grande Hydrid 2022 Đặc biệt 50,000,000 48,500,000 -1,500,000
    Xe Grande Hydrid 2022 Giới hạn 50,500,000 49,000,000 -1,500,000
    Xe Acruzo Deluxe Cao cấp 33,490,000 32,500,000 -990,000
    Xe FreeGo 125 tiêu chuẩn 33,490,000 32,500,000 -990,000
    Xe FreeGo S 125 bản phanh ABS 39,490,000 38,500,000 -990,000
    Xe Latte 125 Tiêu chuẩn 37,990,000 37,000,000 -990,000
    Xe Latte 125 Tiêu chuẩn 38,490,000 37,500,000 -990,000
    Xe Janus 125 Tiêu chuẩn 28,490,000 27,500,000 -990,000
    Xe Janus 125 Đặc biệt 31,990,000 31,000,000 -990,000
    Xe Janus 125 Giới hạn 32,490,000 31,500,000 -990,000
    Xe NVX 125 V2 53,500,000 52,500,000 -1,000,000
    Xe NVX 125 V2 Monster Energy 54,500,000 53,500,000 -1,000,000
    Xe NVX 125 V2 Màu Mới 2022 53,500,000 52,500,000 -1,000,000
    Xe FreeGo bản Tiêu chuẩn 33,490,000 32,500,000 -990,000
    Xe FreeGo S bản Đặc biệt 39,490,000 38,500,000 -990,000
    Xe Sirius FI 2022 phanh cơ, nang hoa 21,040,000 20,500,000 -540,000
    Xe Sirius Fi 2022 phanh đĩa, nang hoa 22,040,000 21,500,000 -540,000
    Xe Sirius Fi RC 2022 vành đúc 23,890,000 22,300,000 -1,590,000
    Xe Exciter 155 Tiêu chuẩn 2022 47,290,000 44,300,000 -2,990,000
    Xe Exciter 155 Cap cấp 2022 50,290,000 47,300,000 -2,990,000
    Xe Exciter 155 GP 2022 50,790,000 47,800,000 -2,990,000
    Xe Exciter 155 Monster Energy MotoGp 2022 51,690,000 48,700,000 -2,990,000
    Xe Exciter 155 bản 60 năm MotoGP 2022 52,190,000 49,200,000 -2,990,000
    Xe MT-15 69,000,000 68,000,000 -1,000,000
    Xe Yamaha MT-03  129,000,000 128,000,000 -1,000,000
    Xe Yamaha R15 V3.0 70,000,000 69,000,000 -1,000,000
    Xe Yamaha R3 132,000,000 131,000,000 -1,000,000
    Xe Yamaha R7  269,000,000 268,000,000 -1,000,000
    • Giá xe máy Grande Deluxe 2022 Cao cấp có giá bán đề xuất là 41,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 41,000,000 đồng (giá chênh lệch -990,000 đồng)
    • Giá xe máy Grande Hybrid 2022 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 46,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 45,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
    • Giá xe máy Grande Hydrid 2022 Đặc biệt có giá bán đề xuất là 50,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,500,000 đồng (giá chênh lệch -1,500,000 đồng)
    • Giá xe máy Grande Hydrid 2022 Giới hạn có giá bán đề xuất là 50,500,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 49,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,500,000 đồng)
    • Giá xe máy Acruzo Deluxe Cao cấp có giá bán đề xuất là 33,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 32,500,000 đồng (giá chênh lệch -990,000 đồng)
    • Giá xe máy FreeGo 125 tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 33,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 32,500,000 đồng (giá chênh lệch -990,000 đồng)
    • Giá xe máy FreeGo S 125 bản phanh ABS có giá bán đề xuất là 39,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 38,500,000 đồng (giá chênh lệch -990,000 đồng)
    • Giá xe máy Latte 125 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 37,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 37,000,000 đồng (giá chênh lệch -990,000 đồng)
    • Giá xe máy Latte 125 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 38,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 37,500,000 đồng (giá chênh lệch -990,000 đồng)
    • Giá xe máy Janus 125 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 28,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 27,500,000 đồng (giá chênh lệch -990,000 đồng)
    • Giá xe máy Janus 125 Đặc biệt có giá bán đề xuất là 31,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 31,000,000 đồng (giá chênh lệch -990,000 đồng)
    • Giá xe máy Janus 125 Giới hạn có giá bán đề xuất là 32,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 31,500,000 đồng (giá chênh lệch -990,000 đồng)
    • Giá xe máy NVX 125 V2 có giá bán đề xuất là 53,500,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 52,500,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
    • Giá xe máy NVX 125 V2 Monster Energy có giá bán đề xuất là 54,500,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 53,500,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
    • Giá xe máy NVX 125 V2 Màu Mới 2022 có giá bán đề xuất là 53,500,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 52,500,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
    • Giá xe máy FreeGo bản Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 33,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 32,500,000 đồng (giá chênh lệch -990,000 đồng)
    • Giá xe máy FreeGo S bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 39,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 38,500,000 đồng (giá chênh lệch -990,000 đồng)
    • Giá xe máy Sirius FI 2022 phanh cơ, nang hoa có giá bán đề xuất là 21,040,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 20,500,000 đồng (giá chênh lệch -540,000 đồng)
    • Giá xe máy Sirius Fi 2022 phanh đĩa, nang hoa có giá bán đề xuất là 22,040,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 21,500,000 đồng (giá chênh lệch -540,000 đồng)
    • Giá xe máy Sirius Fi RC 2022 vành đúc có giá bán đề xuất là 23,890,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 22,300,000 đồng (giá chênh lệch -1,590,000 đồng)
    • Giá xe máy Exciter 155 Tiêu chuẩn 2022 có giá bán đề xuất là 47,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 44,300,000 đồng (giá chênh lệch -2,990,000 đồng)
    • Giá xe máy Exciter 155 Cap cấp 2022 có giá bán đề xuất là 50,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 47,300,000 đồng (giá chênh lệch -2,990,000 đồng)
    • Giá xe máy Exciter 155 GP 2022 có giá bán đề xuất là 50,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 47,800,000 đồng (giá chênh lệch -2,990,000 đồng)
    • Giá xe máy Exciter 155 Monster Energy MotoGp 2022 có giá bán đề xuất là 51,690,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,700,000 đồng (giá chênh lệch -2,990,000 đồng)
    • Giá xe máy Exciter 155 bản 60 năm MotoGP 2022 có giá bán đề xuất là 52,190,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 49,200,000 đồng (giá chênh lệch -2,990,000 đồng)
    • Giá xe máy MT-15 có giá bán đề xuất là 69,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 68,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
    • Giá xe máy Yamaha MT-03  có giá bán đề xuất là 129,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 128,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
    • Giá xe máy Yamaha R15 V3.0 có giá bán đề xuất là 70,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 69,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
    • Giá xe máy Yamaha R3 có giá bán đề xuất là 132,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 131,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)
    • Giá xe máy Yamaha R7  có giá bán đề xuất là 269,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 268,000,000 đồng (giá chênh lệch -1,000,000 đồng)

    Video clip

    Giá vàng hôm nay - ngày 26/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

    Giá mít thái hôm nay ngày 27.06.2022 | cập nhật giá cả thị trường mít thái siêu sớm mới nhất

    Giá sầu riêng hôm nay ngày 27.06.2022 | thông tin giá cả thị trường sầu riêng mới nhất

    Giá vàng hôm nay - ngày 25/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

    Giá vàng hôm nay 9999 ngày 26/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

    Giá xoài các loại hôm nay ngày 27.06.2022 | giá cả thị trường xoài các loại mới nhất

    Thị trường phân bón ảm đảm giữa cơn bão giá | vtc16

    Tin kinh tế: giá vàng trong nước giảm sâu theo thị trường thế giới

    Thị trường thịt lợn sẽ biến động như thế nào? | vtc16

    Giá vàng hôm nay 9999 ngày 26/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

    Giá cả thị trường chưa bình ổn sau tết | thdt

    Hệ lụy xăng dầu giảm kỷ lục | vtc now

    Chùm tin giá cả thị trường ngày 18/4 | chuyển động 360

    Giá sắt thép xây dựng hôm nay 22/6/2022 - giá thép xây dựng ngày 22 tháng 6 - giá vlxd hôm nay

    Giá sắt thép xây dựng hôm nay 24/6/2022 - giá thép xây dựng ngày 24 tháng 6 - giá vlxd hôm nay

    Giá cả thị trường : rau củ quả - nông sản - thủy sản hôm nay

    Giá thanh long hôm nay ngày 27.06.2022 | cập nhật giá cả thị trường thanh long mới nhất mỗi ngày

    Giá lúa - thông tin giá cả thị trường lúa gạo hôm nay 23/06/2022: giá thu mua tiếp tục chững lại

    Giá vàng hôm nay 9999 ngày 24/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

    Giá vàng hôm nay 9999 ngày 23/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

    Chùm tin giá cả thị trường ngày 9/4 | chuyển động 360

    Giá cả thị trường: nông sản - thủy sản và rau cải - ngày hôm nay

    Giá cả thị trường một số mặt hàng nông sản | thdt

    Giá cả thị trường rau củ quả hôm nay

    Giá sầu riêng hôm nay ngày 26.06.2022 | thông tin giá cả thị trường sầu riêng mới nhất

    Giá vàng hôm nay 9999 ngày 21/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

    Chùm tin giá cả thị trường ngày 8/4 | chuyển động 360

    Giá vàng hôm nay 9999 ngày 25/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

    Giá thịt lợn còn tăng cao đến đâu? | vtc16

    Giá thanh long ngày 06.01.2022 | thông tin giá cả thị trường thanh long mới nhất hôm nay

    Giá cả thị trường ngày 3-1-2021

    Giá cả thị trường ngày 11-1- 2021

    Giá vàng hôm nay 5/12 tiếp tục giảm. bảng giá vàng. cập nhật tổng hợp giá vàng tt24h

    Giá vàng hôm nay 9999 ngày 25/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

    Giá thanh long hôm nay ngày 26.06.2022 | cập nhật giá cả thị trường thanh long mới nhất mỗi ngày

    Bản tin kinh tế và tiêu dùng 9/6: cần điều chỉnh giá vàng trong nước phù hợp với thị trường thế giới

    Giá cả thị trường trong ngày 5-2-2020

    Giá cả thị trường ngày 12/5/2022: giá rau củ quả tiếp tục tăng

    Chùm tin giá cả thị trường mới nhất ngày 25/5 | chuyển động 360

    Kinh tế vi mô - cung cầu và giá cả thị trường

    Giá xoài hôm nay ngày 25.06.2022 | giá cả thị trường xoài các loại mới nhất

    Giá cả thị trường - giá heo và thủy sản hôm nay 15/01/2022

    Giá vàng hôm nay 9999 ngày 14/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

    Giá vàng hôm nay 9999 ngày 18/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

    Chùm tin giá cả thị trường ngày 16/4 | chuyển động 360

    Giá cả thị trường ngày 17/09/2021 | kỹ thuật nhà nông

    Giá vàng hôm nay 9999 ngày 8/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

    Giá thực phẩm rau củ quả ngày 02.06.2022 | giá cả thị trường nông sản hôm nay

    Giá thanh long hôm nay ngày 11.01.2022 | thông tin thị trường giá cả thanh long mới nhất mỗi ngày

    --- Bài mới hơn ---

    CẦM ĐỒ TẠI F88
    15 PHÚT DUYỆT
    NHẬN TIỀN NGAY
    VAY TIỀN NHANH
    LÊN ĐẾN 10 TRIỆU
    CHỈ CẦN CMND
    ×