Xem 15,642
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Bạc Hôm Nay Bao Nhiêu Một Chỉ mới nhất ngày 21/05/2022 trên website Fcbarcelonavn.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Bạc Hôm Nay Bao Nhiêu Một Chỉ để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 15,642 lượt xem.
Giá bạc nguyên chất 99.9 (bạc ta / bạc nõn / bạc bi / bạc thỏi) hôm nay
Giá bạc 999, bạc Ý, bạc Thái hôm nay bao nhiêu tiền 1 kilogram, 1 gram, 1 lượng, 1 chỉ? Theo khảo sát vào lúc 09:21 ngày 21/05/2022, thị trường bạc trong nước được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:
Giá bạc hôm nay tại Hà Nội
|
||
Đơn vị tính | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 kg | 16,544,000 | 17,583,000 |
1 ounce | 469,027 | 498,483 |
1 gram | 16,544 | 17,583 |
1 lượng (1 cây) | 620,400 | 659,400 |
1 chỉ | 62,040 | 65,940 |
Loại | Bán Ra (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
Bạc 950 | 62,643 | 626,430 |
Bạc 925 | 60,995 | 609,945 |
Bạc 750 | 49,455 | 494,550 |
- 1 kg bạc mua vào 16,544,000 đồng và bán ra 17,583,000 đồng
- 1 ounce bạc mua vào 469,027 đồng và bán ra 498,483 đồng
- 1 gram bạc mua vào 16,544 đồng và bán ra 17,583 đồng
- 1 lượng (1 cây) bạc mua vào 620,400 đồng và bán ra 659,400 đồng
- 1 chỉ bạc mua vào 62,040 đồng và bán ra 65,940 đồng
- Giá bạc 950: 62,643 đồng/chỉ, 626,430 đồng/lượng
- Giá bạc 925: 60,995 đồng/chỉ, 609,945 đồng/lượng
- Giá bạc 750: 49,455 đồng/chỉ, 494,550 đồng/lượng
Giá bạc hiện nay tại Tp Hồ Chí Minh
|
||
Đơn vị tính | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 kg | 16,580,000 | 17,599,000 |
1 ounce | 470,048 | 498,937 |
1 gram | 16,580 | 17,599 |
1 lượng (1 cây) | 621,800 | 660,000 |
1 chỉ | 62,180 | 66,000 |
Loại | Bán Ra (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
Bạc 950 | 62,700 | 627,000 |
Bạc 925 | 61,050 | 610,500 |
Bạc 750 | 49,500 | 495,000 |
- 1 kg bạc mua vào 16,580,000 đồng và bán ra 17,599,000 đồng
- 1 ounce bạc mua vào 470,048 đồng và bán ra 498,937 đồng
- 1 gram bạc mua vào 16,580 đồng và bán ra 17,599 đồng
- 1 lượng (1 cây) bạc mua vào 621,800 đồng và bán ra 660,000 đồng
- 1 chỉ bạc mua vào 62,180 đồng và bán ra 66,000 đồng
- Giá bạc 950: 62,700 đồng/chỉ, 627,000 đồng/lượng
- Giá bạc 925: 61,050 đồng/chỉ, 610,500 đồng/lượng
- Giá bạc 750: 49,500 đồng/chỉ, 495,000 đồng/lượng
Giá bạc trong dịch trong 24h ngày hôm nay
- 1 kg bạc giá 16,220,613 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,107,075 - 16,444,433 đồng/kg
- 1 ounce bạc giá 504,517 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 500,986 - 511,479 đồng/ounce
- 1 gram bạc giá 16,221 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,107 - 16,444 đồng/gram
- 1 lượng (1 cây) bạc giá 608,288 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 604,013 - 616,650 đồng/lượng
- 1 chỉ bạc giá 60,829 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 60,401 - 61,665 đồng/chỉ
★ ★ ★ ★ ★
Xem thêm giá bạc hôm nay được cập nhật mới nhất tại
- https://www.sansangdethanhcong.com/gia-bac-mua-vao-ngay-hom-nay.html
- https://lamdeppanasonic.com/gia-bac-hom-nay-tang-hay-giam.html
- https://leparkspa.com/gia-bac-24h.html
Lịch sử giao dịch bạc trong tháng 05/2022
- Ngày 2022-05-02 giá bạc giao dịch 16,712,000 đồng/kg, 519,804 đồng/ounce, 16,712 đồng/gram, 626,700 đồng/lượng, 62,670 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-03 giá bạc giao dịch 16,658,000 đồng/kg, 518,111 đồng/ounce, 16,658 đồng/gram, 624,675 đồng/lượng, 62,468 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-04 giá bạc giao dịch 16,961,000 đồng/kg, 527,547 đồng/ounce, 16,961 đồng/gram, 636,038 đồng/lượng, 63,604 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-05 giá bạc giao dịch 16,614,000 đồng/kg, 516,755 đồng/ounce, 16,614 đồng/gram, 623,025 đồng/lượng, 62,303 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-06 giá bạc giao dịch 16,508,000 đồng/kg, 513,450 đồng/ounce, 16,508 đồng/gram, 619,050 đồng/lượng, 61,905 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-09 giá bạc giao dịch 16,071,000 đồng/kg, 499,871 đồng/ounce, 16,071 đồng/gram, 602,663 đồng/lượng, 60,266 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-10 giá bạc giao dịch 15,688,000 đồng/kg, 487,957 đồng/ounce, 15,688 đồng/gram, 588,300 đồng/lượng, 58,830 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-11 giá bạc giao dịch 15,984,000 đồng/kg, 497,152 đồng/ounce, 15,984 đồng/gram, 599,400 đồng/lượng, 59,940 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-12 giá bạc giao dịch 15,357,000 đồng/kg, 477,644 đồng/ounce, 15,357 đồng/gram, 575,888 đồng/lượng, 57,589 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-13 giá bạc giao dịch 15,675,000 đồng/kg, 487,538 đồng/ounce, 15,675 đồng/gram, 587,813 đồng/lượng, 58,781 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-16 giá bạc giao dịch 16,041,000 đồng/kg, 498,925 đồng/ounce, 16,041 đồng/gram, 601,538 đồng/lượng, 60,154 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-17 giá bạc giao dịch 16,085,000 đồng/kg, 500,295 đồng/ounce, 16,085 đồng/gram, 603,188 đồng/lượng, 60,319 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-18 giá bạc giao dịch 15,942,000 đồng/kg, 495,852 đồng/ounce, 15,942 đồng/gram, 597,825 đồng/lượng, 59,783 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-19 giá bạc giao dịch 16,332,000 đồng/kg, 507,983 đồng/ounce, 16,332 đồng/gram, 612,450 đồng/lượng, 61,245 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-20 giá bạc giao dịch 16,221,000 đồng/kg, 504,517 đồng/ounce, 16,221 đồng/gram, 608,288 đồng/lượng, 60,829 đồng/chỉ
Trên đây là bảng giá bạc nguyên liệu, bạc giá sỉ. Đối với sản phẩm bạc trang sức của các thương hiệu như SJC, PNJ ... bạn cần đến cửa hàng gần nhất để cập nhật giá chính xác nhất.
Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 09:21 ngày 21/05 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau:
Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 21/5
- 1 kg bạch kim giá 713,849,338 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 706,507,915 - 723,301,054 đồng/kg
- 1 ounce bạch kim giá 22,203,196 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 21,974,853 - 22,497,178 đồng/ounce
- 1 gram bạch kim giá 713,849 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 706,508 - 723,301 đồng/gram
- 1 lượng (1 cây) bạch kim giá 26,769,338 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 26,494,050 - 27,123,788 đồng/lượng
- 1 chỉ bạch kim giá 2,676,934 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 2,649,405 - 2,712,379 đồng/chỉ
Lịch sử giao dịch bạch kim trong tháng 05/2022
- Ngày 2022-05-02 giá bạch kim giao dịch 692,892,000 đồng/kg, 21,551,341 đồng/ounce, 692,892 đồng/gram, 25,983,450 đồng/lượng, 2,598,345 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-03 giá bạch kim giao dịch 713,436,000 đồng/kg, 22,190,339 đồng/ounce, 713,436 đồng/gram, 26,753,850 đồng/lượng, 2,675,385 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-04 giá bạch kim giao dịch 736,159,000 đồng/kg, 22,897,099 đồng/ounce, 736,159 đồng/gram, 27,605,963 đồng/lượng, 2,760,596 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-05 giá bạch kim giao dịch 726,767,000 đồng/kg, 22,604,965 đồng/ounce, 726,767 đồng/gram, 27,253,763 đồng/lượng, 2,725,376 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-06 giá bạch kim giao dịch 711,001,000 đồng/kg, 22,114,612 đồng/ounce, 711,001 đồng/gram, 26,662,538 đồng/lượng, 2,666,254 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-09 giá bạch kim giao dịch 707,485,000 đồng/kg, 22,005,244 đồng/ounce, 707,485 đồng/gram, 26,530,688 đồng/lượng, 2,653,069 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-10 giá bạch kim giao dịch 712,589,000 đồng/kg, 22,163,986 đồng/ounce, 712,589 đồng/gram, 26,722,088 đồng/lượng, 2,672,209 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-11 giá bạch kim giao dịch 737,234,000 đồng/kg, 22,930,552 đồng/ounce, 737,234 đồng/gram, 27,646,275 đồng/lượng, 2,764,628 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-12 giá bạch kim giao dịch 702,995,000 đồng/kg, 21,865,602 đồng/ounce, 702,995 đồng/gram, 26,362,313 đồng/lượng, 2,636,231 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-13 giá bạch kim giao dịch 701,647,000 đồng/kg, 21,823,647 đồng/ounce, 701,647 đồng/gram, 26,311,763 đồng/lượng, 2,631,176 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-16 giá bạch kim giao dịch 703,222,000 đồng/kg, 21,872,664 đồng/ounce, 703,222 đồng/gram, 26,370,825 đồng/lượng, 2,637,083 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-17 giá bạch kim giao dịch 709,696,000 đồng/kg, 22,074,023 đồng/ounce, 709,696 đồng/gram, 26,613,600 đồng/lượng, 2,661,360 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-18 giá bạch kim giao dịch 698,706,000 đồng/kg, 21,732,182 đồng/ounce, 698,706 đồng/gram, 26,201,475 đồng/lượng, 2,620,148 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-19 giá bạch kim giao dịch 718,789,000 đồng/kg, 22,356,839 đồng/ounce, 718,789 đồng/gram, 26,954,588 đồng/lượng, 2,695,459 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-20 giá bạch kim giao dịch 713,849,000 đồng/kg, 22,203,196 đồng/ounce, 713,849 đồng/gram, 26,769,338 đồng/lượng, 2,676,934 đồng/chỉ
Tham khảo: Giá vàng hôm nay 21/5
Giá vàng SJC tại các tỉnh
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
|
||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 68,950,000 | 69,850,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 68,950,000 | 69,870,000 |
SJC Đà Nẵng | 68,950,000 | 69,870,000 |
SJC Khánh Hòa | 68,950,000 | 69,870,000 |
SJC Cà Mau | 68,950,000 | 69,870,000 |
SJC Huế | 68,920,000 | 69,880,000 |
SJC Bình Phước | 68,930,000 | 69,870,000 |
SJC Đồng Nai | 68,950,000 | 69,850,000 |
SJC Cần Thơ | 68,950,000 | 69,850,000 |
SJC Quãng Ngãi | 68,950,000 | 69,850,000 |
SJC An Giang | 68,970,000 | 69,900,000 |
SJC Bạc Liêu | 68,950,000 | 69,870,000 |
SJC Quy Nhơn | 68,930,000 | 69,870,000 |
SJC Ninh Thuận | 68,930,000 | 69,870,000 |
SJC Quảng Ninh | 68,930,000 | 69,870,000 |
SJC Quảng Nam | 68,930,000 | 69,870,000 |
SJC Bình Dương | 68,950,000 | 69,870,000 |
SJC Đồng Tháp | 68,950,000 | 69,870,000 |
SJC Sóc Trăng | 68,950,000 | 69,870,000 |
SJC Kiên Giang | 68,950,000 | 69,870,000 |
SJC Đắk Lắk | 68,920,000 | 69,880,000 |
SJC Quảng Bình | 68,930,000 | 69,870,000 |
SJC Phú Yên | 68,950,000 | 69,850,000 |
SJC Gia Lai | 68,950,000 | 69,850,000 |
SJC Lâm Đồng | 68,950,000 | 69,850,000 |
SJC Yên Bái | 68,970,000 | 69,900,000 |
SJC Nghệ An | 68,950,000 | 69,870,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 68,920,000 đồng/lượng và bán ra 69,880,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 68,930,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 68,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 68,930,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 68,930,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 68,930,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 68,930,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 68,920,000 đồng/lượng và bán ra 69,880,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 68,930,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 68,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,870,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 09:15 ngày 21/05/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:
|
||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L | 68,000,000 | 69,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55,350,000 | 56,250,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 55,350,000 | 56,350,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 55,050,000 | 55,950,000 |
Vàng nữ trang 99% | 54,296,000 | 55,396,000 |
Vàng nữ trang 75% | 40,117,000 | 42,117,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 30,772,000 | 32,772,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 21,483,000 | 23,483,000 |
- Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 55,350,000 đồng/lượng và bán ra 56,250,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 55,350,000 đồng/lượng và bán ra 56,350,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 55,050,000 đồng/lượng và bán ra 55,950,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 54,296,000 đồng/lượng và bán ra 55,396,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 40,117,000 đồng/lượng và bán ra 42,117,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 30,772,000 đồng/lượng và bán ra 32,772,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 21,483,000 đồng/lượng và bán ra 23,483,000 đồng/lượng
Giá vàng DOJI
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 21/05, tại khu vực Hà Nội lúc 08:14 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
|
||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
SJC bán lẻ | 68,900,000 | 69,600,000 |
SJC bán buôn | 68,900,000 | 69,600,000 |
AVPL | 68,900,000 | 69,600,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 54,150,000 | 54,900,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 54,000,000 | 54,200,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 53,950,000 | 54,150,000 |
Nữ trang 24K (99.99%) | 53,700,000 | 54,700,000 |
Nữ trang 99.9 | 53,600,000 | 54,600,000 |
Nữ trang 99 | 52,900,000 | 54,250,000 |
Nữ trang 18K (75%) | 42,030,000 | 44,030,000 |
Nữ trang 16K (68%) | 35,950,000 | 38,950,000 |
Nữ trang 14K (58.3%) | 31,910,000 | 33,910,000 |
Nữ trang 10K (41.7%) | 21,540,000 | 23,540,000 |
Quy đổi (nghìn/lượng) | 0,000 | 0,000 |
USD/VND (Liên NH) | 0,000 | 0,000 |
- Giá vàng SJC bán lẻ mua vào 68,900,000 đồng/lượng và bán ra 69,600,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC bán buôn mua vào 68,900,000 đồng/lượng và bán ra 69,600,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL mua vào 68,900,000 đồng/lượng và bán ra 69,600,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 54,000,000 đồng/lượng và bán ra 54,200,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,150,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,700,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,600,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,250,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 42,030,000 đồng/lượng và bán ra 44,030,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,950,000 đồng/lượng và bán ra 38,950,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 31,910,000 đồng/lượng và bán ra 33,910,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,540,000 đồng/lượng và bán ra 23,540,000 đồng/lượng
- Giá vàng Quy đổi (nghìn/lượng) mua vào 0,000 đồng/lượng và bán ra 0,000 đồng/lượng
- Giá vàng USD/VND (Liên NH) mua vào 0,000 đồng/lượng và bán ra 0,000 đồng/lượng
Giá vàng PNJ
Cũng trong ngày hôm nay (21/05), Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận (https://pnj.com.vn) niêm yết bảng giá vàng lúc 08:14 mới nhất như sau:
|
||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
PNJ Tp Hồ Chí Minh | 54,100,000 | 55,150,000 |
PNJ Hà Nội | 54,100,000 | 55,150,000 |
PNJ Đà Nẵng | 54,100,000 | 55,150,000 |
PNJ Cần Thơ | 54,100,000 | 55,150,000 |
Nữ trang 24K (99.99%) | 53,700,000 | 54,500,000 |
Nữ trang 18K (75%) | 39,630,000 | 41,030,000 |
Nữ trang 14K (58.3%) | 30,630,000 | 32,030,000 |
Nữ trang 10K (41.7%) | 21,420,000 | 22,820,000 |
- Giá vàng PNJ khu vực TpHCM mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,150,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Hà Nội mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,150,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Đà Nẵng mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,150,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Cần Thơ mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 55,150,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,700,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,630,000 đồng/lượng và bán ra 41,030,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,630,000 đồng/lượng và bán ra 32,030,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,420,000 đồng/lượng và bán ra 22,820,000 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý
Tại khu vực Hà Nội hôm nay (21/05), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 09:15 cụ thể như sau:
|
||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
Vàng miếng SJC | 68,900,000 | 69,700,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 68,750,000 | 69,700,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) | 54,400,000 | 55,100,000 |
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) | 54,550,000 | 55,250,000 |
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) | 54,550,000 | 55,250,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 68,900,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 68,750,000 đồng/lượng và bán ra 69,700,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,400,000 đồng/lượng và bán ra 55,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,550,000 đồng/lượng và bán ra 55,250,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,550,000 đồng/lượng và bán ra 55,250,000 đồng/lượng
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC
Lúc 09:15 ngày 21/05, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
|
||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
Vàng Miếng Vrtl | 55,240,000 | 56,390,000 |
Vàng Miếng Sjc | 68,010,000 | 69,290,000 |
Vàng Nguyên Liệu | 54,100,000 | |
$38,436.52 | Mua/bán BTC |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 55,240,000 đồng/lượng và bán ra 56,390,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 68,010,000 đồng/lượng và bán ra 69,290,000 đồng/lượng
- Giá vàng nguyên liệu mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
- Giá $38,436.52 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng
Video clip
Giá bạc lập đỉnh lịch sử sau 7 năm
Phn | dây đơn 6 cây bạc tuyệt đẹp giá cực rẻ |
Giá bạc hôm nay
Trang sức bạc cũ có bán lại được không bán ở đâu được giá cao ? | kim hoàn ttp
Phn | bộ dây chuyền bạc khủng - dây bạc nam cao cấp |
1 cây bạc nặng bao nhiêu? câu hỏi đơn giản mà nhiều bạn lại chưa hề biết!
Bạc hương - dây chuyền bạc nam 2 cây + mặt thánh giá bạc đẹp. lh zalo 0966 646 460.
Bạc chỉ còn 50% để "về đỉnh". triển vọng tiếp theo là gì?
Bạc ta, bạc thái, bạc ý, bạc 925 là gì
Giảm giá nhẫn bạc hôm nay/giá 900k_0854589999/trieugold
Phn | bộ dây bạc giá cực rẻ - dây bạc nam cao cấp |
Bạc 925 là gì - giải mã về các loại bạc ta bạc thái bạc ý 925 bạc xi mạ
Phn | các mẫu dây bạc nam đẹp |
Phn | dây chuyền bạc nam 3 cây - dây chuyền bạc nam cao cấp |
#771 | bạc ta, bạc 928, bạc thái, bạc ý là gì?
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 18/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Hương shop - 12 mẫu lắc tay bạc nam và dây chuyền bạc nam đẹp. làm theo size yc. zlo: 0966 646 460
Giá vàng hôm nay, 19/5/2022 | thdt
Phn | phân biệt bạc thật bạc giả đơn giản | silver real and silver fake
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 19/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Gia đình 5 đời giữ nghề làm bạc truyền thống | vtc
Phn | các mẫu dây bạc nam tuyệt đẹp - dây bạc cao cấp |
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 19/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 trưa ngày 20/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 20/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 19-5-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng nhẫn 9999, giá vàng sjc 9999
Nên mua bạc ta hay bạc 925 để đeo và làm trang sức bạc
Giá vàng hôm nay 9999 trưa ngày 18/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10
Nguồn sỉ trang sức bạc 925 xưởng sản xuất bạc 925 giá tốt nhất hcm và hn
Giá vàng hôm nay 9999 trưa ngày 19/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10
Trang sức đẹp vàng bạc đá quí hôm nay ,giá vàng 9999,trang sức bạc bảo long ngọc
Giá vàng hôm nay, 15/5/2022 | thdt
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 19/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay ngày 21/5/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...
Giá vàng hôm nay 9999 chiều ngày 19/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k
Giá vàng hôm nay ngày 19/5/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...
Giá vàng hôm nay - ngày 19/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 chiều ngày 20/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/4/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 1/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 15/8 liệu có giảm lại ? toàn cảnh giá vàng hôm nay giá vàng sẽ biến động ra sao
Dây bạc ta cho nam, giá: 778.000 vnđ mã số: tsvn009561
Giá vàng 9999 mới nhất hôm nay 19-5-2022 - giá vàng hôm nay - giá vàng 9999 mới nhất - giá vàng mơi
Giá vàng hôm nay - ngày 29/1/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 17/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 7/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay trưa ngày 24/3/2022 | giá vàng hôm nay tăng mạnh
Giá vàng hôm nay 9999 tối ngày 18/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 26/1/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay, 26/2/2022 | thdt
--- Bài mới hơn ---
- Cách Làm Mứt Thanh Trà
- Cách Làm Mứt Từ Vỏ Cam
- Tỷ Giá Ngoại Tệ Brunei
- Ty Gia Usd Cua Acb Hom Nay
- Ty Gia Usd Qua Vnd
- Giá Bạc Italy 925
- Gia Kim Cuong Pnj 6Ly3
- Gia Kim Cuong Tai My
- Giá Lợn Hơi Tại Hải Dương Hôm Nay
- Giá Heo Hơi Tại Vĩnh Phúc
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Giá Bạc Hôm Nay Bao Nhiêu Một Chỉ trên website Fcbarcelonavn.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!