Xem 14,553
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Bạc 2 Cây mới nhất ngày 24/05/2022 trên website Fcbarcelonavn.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Bạc 2 Cây để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 14,553 lượt xem.
Giá bạc nguyên chất 99.9 (bạc ta / bạc nõn / bạc bi / bạc thỏi) hôm nay
Giá bạc 999, bạc Ý, bạc Thái hôm nay bao nhiêu tiền 1 kilogram, 1 gram, 1 lượng, 1 chỉ? Theo khảo sát vào lúc 15:17 ngày 24/05/2022, thị trường bạc trong nước được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:
Giá bạc hôm nay tại Hà Nội
|
||
Đơn vị tính | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 kg | 16,644,000 | 17,883,000 |
1 ounce | 471,862 | 506,988 |
1 gram | 16,644 | 17,883 |
1 lượng (1 cây) | 624,100 | 670,600 |
1 chỉ | 62,410 | 67,060 |
Loại | Bán Ra (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
Bạc 950 | 63,707 | 637,070 |
Bạc 925 | 62,031 | 620,305 |
Bạc 750 | 50,295 | 502,950 |
- 1 kg bạc mua vào 16,644,000 đồng và bán ra 17,883,000 đồng
- 1 ounce bạc mua vào 471,862 đồng và bán ra 506,988 đồng
- 1 gram bạc mua vào 16,644 đồng và bán ra 17,883 đồng
- 1 lượng (1 cây) bạc mua vào 624,100 đồng và bán ra 670,600 đồng
- 1 chỉ bạc mua vào 62,410 đồng và bán ra 67,060 đồng
- Giá bạc 950: 63,707 đồng/chỉ, 637,070 đồng/lượng
- Giá bạc 925: 62,031 đồng/chỉ, 620,305 đồng/lượng
- Giá bạc 750: 50,295 đồng/chỉ, 502,950 đồng/lượng
Giá bạc hiện nay tại Tp Hồ Chí Minh
|
||
Đơn vị tính | Mua Vào (đồng) | Bán Ra (đồng) |
---|---|---|
1 kg | 16,680,000 | 17,899,000 |
1 ounce | 472,883 | 507,442 |
1 gram | 16,680 | 17,899 |
1 lượng (1 cây) | 625,500 | 671,200 |
1 chỉ | 62,550 | 67,120 |
Loại | Bán Ra (đồng/chỉ) | Bán Ra (đồng/lượng) |
---|---|---|
Bạc 950 | 63,764 | 637,640 |
Bạc 925 | 62,086 | 620,860 |
Bạc 750 | 50,340 | 503,400 |
- 1 kg bạc mua vào 16,680,000 đồng và bán ra 17,899,000 đồng
- 1 ounce bạc mua vào 472,883 đồng và bán ra 507,442 đồng
- 1 gram bạc mua vào 16,680 đồng và bán ra 17,899 đồng
- 1 lượng (1 cây) bạc mua vào 625,500 đồng và bán ra 671,200 đồng
- 1 chỉ bạc mua vào 62,550 đồng và bán ra 67,120 đồng
- Giá bạc 950: 63,764 đồng/chỉ, 637,640 đồng/lượng
- Giá bạc 925: 62,086 đồng/chỉ, 620,860 đồng/lượng
- Giá bạc 750: 50,340 đồng/chỉ, 503,400 đồng/lượng
Giá bạc trong dịch trong 24h ngày hôm nay
- 1 kg bạc giá 16,347,185 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,154,275 - 16,347,185 đồng/kg
- 1 ounce bạc giá 508,454 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 502,454 - 508,454 đồng/ounce
- 1 gram bạc giá 16,347 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,154 - 16,347 đồng/gram
- 1 lượng (1 cây) bạc giá 613,013 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 605,775 - 613,013 đồng/lượng
- 1 chỉ bạc giá 61,301 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 60,578 - 61,301 đồng/chỉ
★ ★ ★ ★ ★
Xem thêm giá bạc hôm nay được cập nhật mới nhất tại
- https://www.sansangdethanhcong.com/gia-bac-mua-vao-ngay-hom-nay.html
- https://lamdeppanasonic.com/gia-bac-hom-nay-tang-hay-giam.html
- https://leparkspa.com/gia-bac-24h.html
Lịch sử giao dịch bạc trong tháng 05/2022
- Ngày 2022-05-02 giá bạc giao dịch 16,712,000 đồng/kg, 519,804 đồng/ounce, 16,712 đồng/gram, 626,700 đồng/lượng, 62,670 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-03 giá bạc giao dịch 16,658,000 đồng/kg, 518,111 đồng/ounce, 16,658 đồng/gram, 624,675 đồng/lượng, 62,468 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-04 giá bạc giao dịch 16,961,000 đồng/kg, 527,547 đồng/ounce, 16,961 đồng/gram, 636,038 đồng/lượng, 63,604 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-05 giá bạc giao dịch 16,614,000 đồng/kg, 516,755 đồng/ounce, 16,614 đồng/gram, 623,025 đồng/lượng, 62,303 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-06 giá bạc giao dịch 16,508,000 đồng/kg, 513,450 đồng/ounce, 16,508 đồng/gram, 619,050 đồng/lượng, 61,905 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-09 giá bạc giao dịch 16,071,000 đồng/kg, 499,871 đồng/ounce, 16,071 đồng/gram, 602,663 đồng/lượng, 60,266 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-10 giá bạc giao dịch 15,688,000 đồng/kg, 487,957 đồng/ounce, 15,688 đồng/gram, 588,300 đồng/lượng, 58,830 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-11 giá bạc giao dịch 15,984,000 đồng/kg, 497,152 đồng/ounce, 15,984 đồng/gram, 599,400 đồng/lượng, 59,940 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-12 giá bạc giao dịch 15,357,000 đồng/kg, 477,644 đồng/ounce, 15,357 đồng/gram, 575,888 đồng/lượng, 57,589 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-13 giá bạc giao dịch 15,675,000 đồng/kg, 487,538 đồng/ounce, 15,675 đồng/gram, 587,813 đồng/lượng, 58,781 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-16 giá bạc giao dịch 16,041,000 đồng/kg, 498,925 đồng/ounce, 16,041 đồng/gram, 601,538 đồng/lượng, 60,154 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-17 giá bạc giao dịch 16,085,000 đồng/kg, 500,295 đồng/ounce, 16,085 đồng/gram, 603,188 đồng/lượng, 60,319 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-18 giá bạc giao dịch 15,942,000 đồng/kg, 495,852 đồng/ounce, 15,942 đồng/gram, 597,825 đồng/lượng, 59,783 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-19 giá bạc giao dịch 16,332,000 đồng/kg, 507,983 đồng/ounce, 16,332 đồng/gram, 612,450 đồng/lượng, 61,245 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-20 giá bạc giao dịch 16,221,000 đồng/kg, 504,517 đồng/ounce, 16,221 đồng/gram, 608,288 đồng/lượng, 60,829 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-23 giá bạc giao dịch 16,265,000 đồng/kg, 505,904 đồng/ounce, 16,265 đồng/gram, 609,938 đồng/lượng, 60,994 đồng/chỉ
Trên đây là bảng giá bạc nguyên liệu, bạc giá sỉ. Đối với sản phẩm bạc trang sức của các thương hiệu như SJC, PNJ ... bạn cần đến cửa hàng gần nhất để cập nhật giá chính xác nhất.
Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 15:17 ngày 24/05 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau:
Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 24/5
- 1 kg bạch kim giá 720,517,664 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 711,271,128 - 722,386,349 đồng/kg
- 1 ounce bạch kim giá 22,410,604 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 22,123,005 - 22,468,727 đồng/ounce
- 1 gram bạch kim giá 720,518 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 711,271 - 722,386 đồng/gram
- 1 lượng (1 cây) bạch kim giá 27,019,425 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 26,672,663 - 27,089,475 đồng/lượng
- 1 chỉ bạch kim giá 2,701,943 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 2,667,266 - 2,708,948 đồng/chỉ
Lịch sử giao dịch bạch kim trong tháng 05/2022
- Ngày 2022-05-02 giá bạch kim giao dịch 692,892,000 đồng/kg, 21,551,341 đồng/ounce, 692,892 đồng/gram, 25,983,450 đồng/lượng, 2,598,345 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-03 giá bạch kim giao dịch 713,436,000 đồng/kg, 22,190,339 đồng/ounce, 713,436 đồng/gram, 26,753,850 đồng/lượng, 2,675,385 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-04 giá bạch kim giao dịch 736,159,000 đồng/kg, 22,897,099 đồng/ounce, 736,159 đồng/gram, 27,605,963 đồng/lượng, 2,760,596 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-05 giá bạch kim giao dịch 726,767,000 đồng/kg, 22,604,965 đồng/ounce, 726,767 đồng/gram, 27,253,763 đồng/lượng, 2,725,376 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-06 giá bạch kim giao dịch 711,001,000 đồng/kg, 22,114,612 đồng/ounce, 711,001 đồng/gram, 26,662,538 đồng/lượng, 2,666,254 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-09 giá bạch kim giao dịch 707,485,000 đồng/kg, 22,005,244 đồng/ounce, 707,485 đồng/gram, 26,530,688 đồng/lượng, 2,653,069 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-10 giá bạch kim giao dịch 712,589,000 đồng/kg, 22,163,986 đồng/ounce, 712,589 đồng/gram, 26,722,088 đồng/lượng, 2,672,209 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-11 giá bạch kim giao dịch 737,234,000 đồng/kg, 22,930,552 đồng/ounce, 737,234 đồng/gram, 27,646,275 đồng/lượng, 2,764,628 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-12 giá bạch kim giao dịch 702,995,000 đồng/kg, 21,865,602 đồng/ounce, 702,995 đồng/gram, 26,362,313 đồng/lượng, 2,636,231 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-13 giá bạch kim giao dịch 701,647,000 đồng/kg, 21,823,647 đồng/ounce, 701,647 đồng/gram, 26,311,763 đồng/lượng, 2,631,176 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-16 giá bạch kim giao dịch 703,222,000 đồng/kg, 21,872,664 đồng/ounce, 703,222 đồng/gram, 26,370,825 đồng/lượng, 2,637,083 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-17 giá bạch kim giao dịch 709,696,000 đồng/kg, 22,074,023 đồng/ounce, 709,696 đồng/gram, 26,613,600 đồng/lượng, 2,661,360 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-18 giá bạch kim giao dịch 698,706,000 đồng/kg, 21,732,182 đồng/ounce, 698,706 đồng/gram, 26,201,475 đồng/lượng, 2,620,148 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-19 giá bạch kim giao dịch 718,789,000 đồng/kg, 22,356,839 đồng/ounce, 718,789 đồng/gram, 26,954,588 đồng/lượng, 2,695,459 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-20 giá bạch kim giao dịch 713,849,000 đồng/kg, 22,203,196 đồng/ounce, 713,849 đồng/gram, 26,769,338 đồng/lượng, 2,676,934 đồng/chỉ
- Ngày 2022-05-23 giá bạch kim giao dịch 714,536,000 đồng/kg, 22,224,542 đồng/ounce, 714,536 đồng/gram, 26,795,100 đồng/lượng, 2,679,510 đồng/chỉ
Tham khảo: Giá vàng hôm nay 24/5
Giá vàng SJC tại các tỉnh
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 69,000,000 | 69,900,000 | 900,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 69,000,000 | 69,920,000 | 920,000 |
SJC Đà Nẵng | 69,000,000 | 69,920,000 | 920,000 |
SJC Khánh Hòa | 69,000,000 | 69,920,000 | 920,000 |
SJC Cà Mau | 69,000,000 | 69,920,000 | 920,000 |
SJC Huế | 68,970,000 | 69,930,000 | 960,000 |
SJC Bình Phước | 68,980,000 | 69,920,000 | 940,000 |
SJC Đồng Nai | 69,000,000 | 69,900,000 | 900,000 |
SJC Cần Thơ | 69,000,000 | 69,900,000 | 900,000 |
SJC Quãng Ngãi | 69,000,000 | 69,900,000 | 900,000 |
SJC An Giang | 69,020,000 | 69,950,000 | 930,000 |
SJC Bạc Liêu | 69,000,000 | 69,920,000 | 920,000 |
SJC Quy Nhơn | 68,980,000 | 69,920,000 | 940,000 |
SJC Ninh Thuận | 68,980,000 | 69,920,000 | 940,000 |
SJC Quảng Ninh | 68,980,000 | 69,920,000 | 940,000 |
SJC Quảng Nam | 68,980,000 | 69,920,000 | 940,000 |
SJC Bình Dương | 69,000,000 | 69,920,000 | 920,000 |
SJC Đồng Tháp | 69,000,000 | 69,920,000 | 920,000 |
SJC Sóc Trăng | 69,000,000 | 69,920,000 | 920,000 |
SJC Kiên Giang | 69,000,000 | 69,920,000 | 920,000 |
SJC Đắk Lắk | 68,970,000 | 69,930,000 | 960,000 |
SJC Quảng Bình | 68,980,000 | 69,920,000 | 940,000 |
SJC Phú Yên | 69,000,000 | 69,900,000 | 900,000 |
SJC Gia Lai | 69,000,000 | 69,900,000 | 900,000 |
SJC Lâm Đồng | 69,000,000 | 69,900,000 | 900,000 |
SJC Yên Bái | 69,020,000 | 69,950,000 | 930,000 |
SJC Nghệ An | 69,000,000 | 69,920,000 | 920,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 68,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,930,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 68,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 69,020,000 đồng/lượng và bán ra 69,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 68,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 68,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 68,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 68,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 68,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,930,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 68,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 69,020,000 đồng/lượng và bán ra 69,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 14:27 ngày 24/05/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC 1L, 10L | 69,000,000 | 69,900,000 | 900,000 |
SJC 5c | 69,000,000 | 69,920,000 | 920,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 69,000,000 | 69,930,000 | 930,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54,350,000 | 55,300,000 | 950,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 54,350,000 | 55,400,000 | 1,050,000 |
Nữ Trang 99.99% | 54,100,000 | 54,900,000 | 800,000 |
Nữ Trang 99% | 53,056,000 | 54,356,000 | 1,300,000 |
Nữ Trang 68% | 35,486,000 | 37,486,000 | 2,000,000 |
Nữ Trang 41.7% | 21,046,000 | 23,046,000 | 2,000,000 |
- Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 5c mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,930,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 54,350,000 đồng/lượng và bán ra 55,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 54,350,000 đồng/lượng và bán ra 55,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 53,056,000 đồng/lượng và bán ra 54,356,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 35,486,000 đồng/lượng và bán ra 37,486,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 21,046,000 đồng/lượng và bán ra 23,046,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Giá vàng DOJI
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 24/05, tại khu vực Hà Nội lúc 14:27 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
SJC bán lẻ | 69,000,000 | 69,800,000 | 800,000 |
SJC bán buôn | 69,000,000 | 69,800,000 | 800,000 |
AVPL | 69,000,000 | 69,800,000 | 800,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 54,250,000 | 55,050,000 | 800,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 54,100,000 | 54,350,000 | 250,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 54,050,000 | 54,300,000 | 250,000 |
Nữ trang 24K (99.99%) | 53,800,000 | 54,850,000 | 1,050,000 |
Nữ trang 99.9 | 53,700,000 | 54,750,000 | 1,050,000 |
Nữ trang 99 | 53,000,000 | 54,400,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 18K (75%) | 42,140,000 | 44,140,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 16K (68%) | 36,100,000 | 39,100,000 | 3,000,000 |
Nữ trang 14K (58.3%) | 32,000,000 | 34,000,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 10K (41.7%) | 21,600,000 | 23,600,000 | 2,000,000 |
- Giá vàng SJC bán lẻ mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC bán buôn mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,250,000 đồng/lượng và bán ra 55,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 250,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 54,050,000 đồng/lượng và bán ra 54,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 250,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,700,000 đồng/lượng và bán ra 54,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 53,000,000 đồng/lượng và bán ra 54,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 42,140,000 đồng/lượng và bán ra 44,140,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 36,100,000 đồng/lượng và bán ra 39,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 32,000,000 đồng/lượng và bán ra 34,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,600,000 đồng/lượng và bán ra 23,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Giá vàng PNJ
Cũng trong ngày hôm nay (24/05), Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận (https://pnj.com.vn) niêm yết bảng giá vàng lúc 14:27 mới nhất như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
PNJ Tp Hồ Chí Minh | 54,300,000 | 55,400,000 | 1,100,000 |
PNJ Hà Nội | 54,300,000 | 55,400,000 | 1,100,000 |
PNJ Đà Nẵng | 54,300,000 | 55,400,000 | 1,100,000 |
PNJ Miền Tây | 54,300,000 | 55,400,000 | 1,100,000 |
Nữ trang 24K (99.99%) | 53,700,000 | 54,500,000 | 800,000 |
Nữ trang 18K (75%) | 39,630,000 | 41,030,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 14K (58.3%) | 30,630,000 | 32,030,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 10K (41.7%) | 21,420,000 | 22,820,000 | 1,400,000 |
- Giá vàng PNJ khu vực TpHCM mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Hà Nội mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Đà Nẵng mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Miền Tây mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,700,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,630,000 đồng/lượng và bán ra 41,030,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,630,000 đồng/lượng và bán ra 32,030,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,420,000 đồng/lượng và bán ra 22,820,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý
Tại khu vực Hà Nội hôm nay (24/05), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 14:27 cụ thể như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC | 69,100,000 | 69,850,000 | 750,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 68,950,000 | 69,850,000 | 900,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) | 54,450,000 | 55,200,000 | 750,000 |
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) | 54,650,000 | 55,350,000 | 700,000 |
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) | 54,650,000 | 55,350,000 | 700,000 |
Vàng trang sức 9999 (24K) | 53,950,000 | 54,950,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 999 | 53,850,000 | 54,850,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 99 | 53,410,500 | 54,400,500 | 990,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 69,100,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,650,000 đồng/lượng và bán ra 55,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,650,000 đồng/lượng và bán ra 55,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 9999 (24K) mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999 mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 99 mua vào 53,410,500 đồng/lượng và bán ra 54,400,500 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC
Lúc 15:17 ngày 24/05, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
|
|||
Loại | Mua Vào (đồng/lượng) | Bán Ra (đồng/lượng) | Chênh Lệch (đồng/lượng) |
---|---|---|---|
Vàng Miếng Vrtl | 54,510,000 | 55,260,000 | 750,000 |
Quà Mừng Bản Vị Vàng | 54,510,000 | 55,260,000 | 750,000 |
Vàng Miếng Sjc | 69,110,000 | 69,840,000 | 730,000 |
Vàng Trang Sức 999.9 | 53,750,000 | 55,150,000 | 1,400,000 |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 54,510,000 đồng/lượng và bán ra 55,260,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 54,510,000 đồng/lượng và bán ra 55,260,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 69,110,000 đồng/lượng và bán ra 69,840,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 730,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999.9 mua vào 53,750,000 đồng/lượng và bán ra 55,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng