Xem Nhiều 5/2022 # Giá Bạc 2 Cây Mới Nhất # Top Trend

Xem 14,553

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Bạc 2 Cây mới nhất ngày 24/05/2022 trên website Fcbarcelonavn.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Bạc 2 Cây để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 14,553 lượt xem.


Giá bạc nguyên chất 99.9 (bạc ta / bạc nõn / bạc bi / bạc thỏi) hôm nay

Giá bạc 999, bạc Ý, bạc Thái hôm nay bao nhiêu tiền 1 kilogram, 1 gram, 1 lượng, 1 chỉ? Theo khảo sát vào lúc 15:17 ngày 24/05/2022, thị trường bạc trong nước được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:

Giá bạc hôm nay tại Hà Nội

Cập nhật lúc 15:17 - 24/05/2022
Đơn vị tính Mua Vào (đồng) Bán Ra (đồng)
1 kg 16,644,000 17,883,000
1 ounce 471,862 506,988
1 gram 16,644 17,883
1 lượng (1 cây) 624,100 670,600
1 chỉ 62,410 67,060
Loại Bán Ra (đồng/chỉ) Bán Ra (đồng/lượng)
Bạc 950 63,707 637,070
Bạc 925 62,031 620,305
Bạc 750 50,295 502,950
  • 1 kg bạc mua vào 16,644,000 đồng và bán ra 17,883,000 đồng
  • 1 ounce bạc mua vào 471,862 đồng và bán ra 506,988 đồng
  • 1 gram bạc mua vào 16,644 đồng và bán ra 17,883 đồng
  • 1 lượng (1 cây) bạc mua vào 624,100 đồng và bán ra 670,600 đồng
  • 1 chỉ bạc mua vào 62,410 đồng và bán ra 67,060 đồng
  • Giá bạc 950: 63,707 đồng/chỉ, 637,070 đồng/lượng
  • Giá bạc 925: 62,031 đồng/chỉ, 620,305 đồng/lượng
  • Giá bạc 750: 50,295 đồng/chỉ, 502,950 đồng/lượng

Giá bạc hiện nay tại Tp Hồ Chí Minh

Cập nhật lúc 15:17 - 24/05/2022
Đơn vị tính Mua Vào (đồng) Bán Ra (đồng)
1 kg 16,680,000 17,899,000
1 ounce 472,883 507,442
1 gram 16,680 17,899
1 lượng (1 cây) 625,500 671,200
1 chỉ 62,550 67,120
Loại Bán Ra (đồng/chỉ) Bán Ra (đồng/lượng)
Bạc 950 63,764 637,640
Bạc 925 62,086 620,860
Bạc 750 50,340 503,400
  • 1 kg bạc mua vào 16,680,000 đồng và bán ra 17,899,000 đồng
  • 1 ounce bạc mua vào 472,883 đồng và bán ra 507,442 đồng
  • 1 gram bạc mua vào 16,680 đồng và bán ra 17,899 đồng
  • 1 lượng (1 cây) bạc mua vào 625,500 đồng và bán ra 671,200 đồng
  • 1 chỉ bạc mua vào 62,550 đồng và bán ra 67,120 đồng
  • Giá bạc 950: 63,764 đồng/chỉ, 637,640 đồng/lượng
  • Giá bạc 925: 62,086 đồng/chỉ, 620,860 đồng/lượng
  • Giá bạc 750: 50,340 đồng/chỉ, 503,400 đồng/lượng

Giá bạc trong dịch trong 24h ngày hôm nay

  • 1 kg bạc giá 16,347,185 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,154,275 - 16,347,185 đồng/kg
  • 1 ounce bạc giá 508,454 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 502,454 - 508,454 đồng/ounce
  • 1 gram bạc giá 16,347 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,154 - 16,347 đồng/gram
  • 1 lượng (1 cây) bạc giá 613,013 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 605,775 - 613,013 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạc giá 61,301 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 60,578 - 61,301 đồng/chỉ

★ ★ ★ ★ ★

Xem thêm giá bạc hôm nay được cập nhật mới nhất tại

  • https://www.sansangdethanhcong.com/gia-bac-mua-vao-ngay-hom-nay.html
  • https://lamdeppanasonic.com/gia-bac-hom-nay-tang-hay-giam.html
  • https://leparkspa.com/gia-bac-24h.html

Lịch sử giao dịch bạc trong tháng 05/2022

  • Ngày 2022-05-02 giá bạc giao dịch 16,712,000 đồng/kg, 519,804 đồng/ounce, 16,712 đồng/gram, 626,700 đồng/lượng, 62,670 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-03 giá bạc giao dịch 16,658,000 đồng/kg, 518,111 đồng/ounce, 16,658 đồng/gram, 624,675 đồng/lượng, 62,468 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-04 giá bạc giao dịch 16,961,000 đồng/kg, 527,547 đồng/ounce, 16,961 đồng/gram, 636,038 đồng/lượng, 63,604 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-05 giá bạc giao dịch 16,614,000 đồng/kg, 516,755 đồng/ounce, 16,614 đồng/gram, 623,025 đồng/lượng, 62,303 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-06 giá bạc giao dịch 16,508,000 đồng/kg, 513,450 đồng/ounce, 16,508 đồng/gram, 619,050 đồng/lượng, 61,905 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-09 giá bạc giao dịch 16,071,000 đồng/kg, 499,871 đồng/ounce, 16,071 đồng/gram, 602,663 đồng/lượng, 60,266 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-10 giá bạc giao dịch 15,688,000 đồng/kg, 487,957 đồng/ounce, 15,688 đồng/gram, 588,300 đồng/lượng, 58,830 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-11 giá bạc giao dịch 15,984,000 đồng/kg, 497,152 đồng/ounce, 15,984 đồng/gram, 599,400 đồng/lượng, 59,940 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-12 giá bạc giao dịch 15,357,000 đồng/kg, 477,644 đồng/ounce, 15,357 đồng/gram, 575,888 đồng/lượng, 57,589 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-13 giá bạc giao dịch 15,675,000 đồng/kg, 487,538 đồng/ounce, 15,675 đồng/gram, 587,813 đồng/lượng, 58,781 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-16 giá bạc giao dịch 16,041,000 đồng/kg, 498,925 đồng/ounce, 16,041 đồng/gram, 601,538 đồng/lượng, 60,154 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-17 giá bạc giao dịch 16,085,000 đồng/kg, 500,295 đồng/ounce, 16,085 đồng/gram, 603,188 đồng/lượng, 60,319 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-18 giá bạc giao dịch 15,942,000 đồng/kg, 495,852 đồng/ounce, 15,942 đồng/gram, 597,825 đồng/lượng, 59,783 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-19 giá bạc giao dịch 16,332,000 đồng/kg, 507,983 đồng/ounce, 16,332 đồng/gram, 612,450 đồng/lượng, 61,245 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-20 giá bạc giao dịch 16,221,000 đồng/kg, 504,517 đồng/ounce, 16,221 đồng/gram, 608,288 đồng/lượng, 60,829 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-23 giá bạc giao dịch 16,265,000 đồng/kg, 505,904 đồng/ounce, 16,265 đồng/gram, 609,938 đồng/lượng, 60,994 đồng/chỉ

Trên đây là bảng giá bạc nguyên liệu, bạc giá sỉ. Đối với sản phẩm bạc trang sức của các thương hiệu như SJC, PNJ ... bạn cần đến cửa hàng gần nhất để cập nhật giá chính xác nhất.

Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 15:17 ngày 24/05 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau:

Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 24/5

  • 1 kg bạch kim giá 720,517,664 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 711,271,128 - 722,386,349 đồng/kg
  • 1 ounce bạch kim giá 22,410,604 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 22,123,005 - 22,468,727 đồng/ounce
  • 1 gram bạch kim giá 720,518 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 711,271 - 722,386 đồng/gram
  • 1 lượng (1 cây) bạch kim giá 27,019,425 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 26,672,663 - 27,089,475 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạch kim giá 2,701,943 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 2,667,266 - 2,708,948 đồng/chỉ

Lịch sử giao dịch bạch kim trong tháng 05/2022

  • Ngày 2022-05-02 giá bạch kim giao dịch 692,892,000 đồng/kg, 21,551,341 đồng/ounce, 692,892 đồng/gram, 25,983,450 đồng/lượng, 2,598,345 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-03 giá bạch kim giao dịch 713,436,000 đồng/kg, 22,190,339 đồng/ounce, 713,436 đồng/gram, 26,753,850 đồng/lượng, 2,675,385 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-04 giá bạch kim giao dịch 736,159,000 đồng/kg, 22,897,099 đồng/ounce, 736,159 đồng/gram, 27,605,963 đồng/lượng, 2,760,596 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-05 giá bạch kim giao dịch 726,767,000 đồng/kg, 22,604,965 đồng/ounce, 726,767 đồng/gram, 27,253,763 đồng/lượng, 2,725,376 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-06 giá bạch kim giao dịch 711,001,000 đồng/kg, 22,114,612 đồng/ounce, 711,001 đồng/gram, 26,662,538 đồng/lượng, 2,666,254 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-09 giá bạch kim giao dịch 707,485,000 đồng/kg, 22,005,244 đồng/ounce, 707,485 đồng/gram, 26,530,688 đồng/lượng, 2,653,069 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-10 giá bạch kim giao dịch 712,589,000 đồng/kg, 22,163,986 đồng/ounce, 712,589 đồng/gram, 26,722,088 đồng/lượng, 2,672,209 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-11 giá bạch kim giao dịch 737,234,000 đồng/kg, 22,930,552 đồng/ounce, 737,234 đồng/gram, 27,646,275 đồng/lượng, 2,764,628 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-12 giá bạch kim giao dịch 702,995,000 đồng/kg, 21,865,602 đồng/ounce, 702,995 đồng/gram, 26,362,313 đồng/lượng, 2,636,231 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-13 giá bạch kim giao dịch 701,647,000 đồng/kg, 21,823,647 đồng/ounce, 701,647 đồng/gram, 26,311,763 đồng/lượng, 2,631,176 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-16 giá bạch kim giao dịch 703,222,000 đồng/kg, 21,872,664 đồng/ounce, 703,222 đồng/gram, 26,370,825 đồng/lượng, 2,637,083 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-17 giá bạch kim giao dịch 709,696,000 đồng/kg, 22,074,023 đồng/ounce, 709,696 đồng/gram, 26,613,600 đồng/lượng, 2,661,360 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-18 giá bạch kim giao dịch 698,706,000 đồng/kg, 21,732,182 đồng/ounce, 698,706 đồng/gram, 26,201,475 đồng/lượng, 2,620,148 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-19 giá bạch kim giao dịch 718,789,000 đồng/kg, 22,356,839 đồng/ounce, 718,789 đồng/gram, 26,954,588 đồng/lượng, 2,695,459 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-20 giá bạch kim giao dịch 713,849,000 đồng/kg, 22,203,196 đồng/ounce, 713,849 đồng/gram, 26,769,338 đồng/lượng, 2,676,934 đồng/chỉ
  • Ngày 2022-05-23 giá bạch kim giao dịch 714,536,000 đồng/kg, 22,224,542 đồng/ounce, 714,536 đồng/gram, 26,795,100 đồng/lượng, 2,679,510 đồng/chỉ

Tham khảo: Giá vàng hôm nay 24/5

Giá vàng SJC tại các tỉnh

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

Cập nhật lúc 14:27 - 24/05/2022
Loại Mua Vào (đồng/lượng) Bán Ra (đồng/lượng) Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn 69,000,000 69,900,000 900,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc 69,000,000 69,920,000 920,000
SJC Đà Nẵng 69,000,000 69,920,000 920,000
SJC Khánh Hòa 69,000,000 69,920,000 920,000
SJC Cà Mau 69,000,000 69,920,000 920,000
SJC Huế 68,970,000 69,930,000 960,000
SJC Bình Phước 68,980,000 69,920,000 940,000
SJC Đồng Nai 69,000,000 69,900,000 900,000
SJC Cần Thơ 69,000,000 69,900,000 900,000
SJC Quãng Ngãi 69,000,000 69,900,000 900,000
SJC An Giang 69,020,000 69,950,000 930,000
SJC Bạc Liêu 69,000,000 69,920,000 920,000
SJC Quy Nhơn 68,980,000 69,920,000 940,000
SJC Ninh Thuận 68,980,000 69,920,000 940,000
SJC Quảng Ninh 68,980,000 69,920,000 940,000
SJC Quảng Nam 68,980,000 69,920,000 940,000
SJC Bình Dương 69,000,000 69,920,000 920,000
SJC Đồng Tháp 69,000,000 69,920,000 920,000
SJC Sóc Trăng 69,000,000 69,920,000 920,000
SJC Kiên Giang 69,000,000 69,920,000 920,000
SJC Đắk Lắk 68,970,000 69,930,000 960,000
SJC Quảng Bình 68,980,000 69,920,000 940,000
SJC Phú Yên 69,000,000 69,900,000 900,000
SJC Gia Lai 69,000,000 69,900,000 900,000
SJC Lâm Đồng 69,000,000 69,900,000 900,000
SJC Yên Bái 69,020,000 69,950,000 930,000
SJC Nghệ An 69,000,000 69,920,000 920,000
  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 68,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,930,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 68,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 69,020,000 đồng/lượng và bán ra 69,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 68,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 68,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 68,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 68,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 68,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,930,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 68,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 69,020,000 đồng/lượng và bán ra 69,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng

Giá vàng SJC

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 14:27 ngày 24/05/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

Cập nhật lúc 14:27 - 24/05/2022
Loại Mua Vào (đồng/lượng) Bán Ra (đồng/lượng) Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC 1L, 10L 69,000,000 69,900,000 900,000
SJC 5c 69,000,000 69,920,000 920,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 69,000,000 69,930,000 930,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54,350,000 55,300,000 950,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 54,350,000 55,400,000 1,050,000
Nữ Trang 99.99% 54,100,000 54,900,000 800,000
Nữ Trang 99% 53,056,000 54,356,000 1,300,000
Nữ Trang 68% 35,486,000 37,486,000 2,000,000
Nữ Trang 41.7% 21,046,000 23,046,000 2,000,000
  • Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 5c mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,930,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 54,350,000 đồng/lượng và bán ra 55,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 54,350,000 đồng/lượng và bán ra 55,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 53,056,000 đồng/lượng và bán ra 54,356,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 35,486,000 đồng/lượng và bán ra 37,486,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 21,046,000 đồng/lượng và bán ra 23,046,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng

Giá vàng DOJI

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 24/05, tại khu vực Hà Nội lúc 14:27 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

Cập nhật lúc 14:27 - 24/05/2022
Loại Mua Vào (đồng/lượng) Bán Ra (đồng/lượng) Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC bán lẻ 69,000,000 69,800,000 800,000
SJC bán buôn 69,000,000 69,800,000 800,000
AVPL 69,000,000 69,800,000 800,000
Hưng Thịnh Vượng 54,250,000 55,050,000 800,000
Nguyên liệu 99.99 54,100,000 54,350,000 250,000
Nguyên liệu 99.9 54,050,000 54,300,000 250,000
Nữ trang 24K (99.99%) 53,800,000 54,850,000 1,050,000
Nữ trang 99.9 53,700,000 54,750,000 1,050,000
Nữ trang 99 53,000,000 54,400,000 1,400,000
Nữ trang 18K (75%) 42,140,000 44,140,000 2,000,000
Nữ trang 16K (68%) 36,100,000 39,100,000 3,000,000
Nữ trang 14K (58.3%) 32,000,000 34,000,000 2,000,000
Nữ trang 10K (41.7%) 21,600,000 23,600,000 2,000,000
  • Giá vàng SJC bán lẻ mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC bán buôn mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL mua vào 69,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,250,000 đồng/lượng và bán ra 55,050,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 54,050,000 đồng/lượng và bán ra 54,300,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,700,000 đồng/lượng và bán ra 54,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 53,000,000 đồng/lượng và bán ra 54,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 42,140,000 đồng/lượng và bán ra 44,140,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 36,100,000 đồng/lượng và bán ra 39,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 32,000,000 đồng/lượng và bán ra 34,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,600,000 đồng/lượng và bán ra 23,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng

Giá vàng PNJ

Cũng trong ngày hôm nay (24/05), Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận (https://pnj.com.vn) niêm yết bảng giá vàng lúc 14:27 mới nhất như sau:

Cập nhật lúc 14:27 - 24/05/2022
Loại Mua Vào (đồng/lượng) Bán Ra (đồng/lượng) Chênh Lệch (đồng/lượng)
PNJ Tp Hồ Chí Minh 54,300,000 55,400,000 1,100,000
PNJ Hà Nội 54,300,000 55,400,000 1,100,000
PNJ Đà Nẵng 54,300,000 55,400,000 1,100,000
PNJ Miền Tây 54,300,000 55,400,000 1,100,000
Nữ trang 24K (99.99%) 53,700,000 54,500,000 800,000
Nữ trang 18K (75%) 39,630,000 41,030,000 1,400,000
Nữ trang 14K (58.3%) 30,630,000 32,030,000 1,400,000
Nữ trang 10K (41.7%) 21,420,000 22,820,000 1,400,000
  • Giá vàng PNJ khu vực TpHCM mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng PNJ khu vực Hà Nội mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng PNJ khu vực Đà Nẵng mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng PNJ khu vực Miền Tây mua vào 54,300,000 đồng/lượng và bán ra 55,400,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,700,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,630,000 đồng/lượng và bán ra 41,030,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,630,000 đồng/lượng và bán ra 32,030,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,420,000 đồng/lượng và bán ra 22,820,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng

Giá vàng Phú Quý

Tại khu vực Hà Nội hôm nay (24/05), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 14:27 cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 14:27 - 24/05/2022
Loại Mua Vào (đồng/lượng) Bán Ra (đồng/lượng) Chênh Lệch (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC 69,100,000 69,850,000 750,000
Vàng miếng SJC nhỏ 68,950,000 69,850,000 900,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) 54,450,000 55,200,000 750,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) 54,650,000 55,350,000 700,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) 54,650,000 55,350,000 700,000
Vàng trang sức 9999 (24K) 53,950,000 54,950,000 1,000,000
Vàng trang sức 999 53,850,000 54,850,000 1,000,000
Vàng trang sức 99 53,410,500 54,400,500 990,000
  • Giá vàng miếng SJC mua vào 69,100,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 68,950,000 đồng/lượng và bán ra 69,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,450,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,650,000 đồng/lượng và bán ra 55,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,650,000 đồng/lượng và bán ra 55,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 9999 (24K) mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 999 mua vào 53,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 99 mua vào 53,410,500 đồng/lượng và bán ra 54,400,500 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC

Lúc 15:17 ngày 24/05, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 15:17 - 24/05/2022
Loại Mua Vào (đồng/lượng) Bán Ra (đồng/lượng) Chênh Lệch (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl 54,510,000 55,260,000 750,000
Quà Mừng Bản Vị Vàng 54,510,000 55,260,000 750,000
Vàng Miếng Sjc 69,110,000 69,840,000 730,000
Vàng Trang Sức 999.9 53,750,000 55,150,000 1,400,000
  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 54,510,000 đồng/lượng và bán ra 55,260,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 54,510,000 đồng/lượng và bán ra 55,260,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 69,110,000 đồng/lượng và bán ra 69,840,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 730,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 999.9 mua vào 53,750,000 đồng/lượng và bán ra 55,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
'; return thumb.replace("ID", id) + play; } function labnolIframe() { var iframe = document.createElement("iframe"); var embed = "//www.youtube.com/embed/ID?autoplay=1&showinfo=0&rel=0"; iframe.setAttribute("src", embed.replace("ID", this.dataset.id)); iframe.setAttribute("frameborder", "0"); iframe.setAttribute("allowfullscreen", "1"); this.parentNode.replaceChild(iframe, this); }

Video clip

Giá bạc lập đỉnh lịch sử sau 7 năm

Phn | dây đơn 6 cây bạc tuyệt đẹp giá cực rẻ |

Trang sức bạc cũ có bán lại được không bán ở đâu được giá cao ? | kim hoàn ttp

Giá bạc hôm nay

1 cây bạc nặng bao nhiêu? câu hỏi đơn giản mà nhiều bạn lại chưa hề biết!

Phn | bộ dây chuyền bạc khủng - dây bạc nam cao cấp |

Bạc hương - dây chuyền bạc nam 2 cây + mặt thánh giá bạc đẹp. lh zalo 0966 646 460.

Bạc ta, bạc thái, bạc ý, bạc 925 là gì

Phn | bộ dây bạc giá cực rẻ - dây bạc nam cao cấp |

Bạc chỉ còn 50% để "về đỉnh". triển vọng tiếp theo là gì?

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 21/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Phn | các mẫu dây bạc nam đẹp |

Giảm giá nhẫn bạc hôm nay/giá 900k_0854589999/trieugold

Phn | dây chuyền bạc nam 3 cây - dây chuyền bạc nam cao cấp |

#771 | bạc ta, bạc 928, bạc thái, bạc ý là gì?

Bạc 925 là gì - giải mã về các loại bạc ta bạc thái bạc ý 925 bạc xi mạ

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 23/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Hương shop - 12 mẫu lắc tay bạc nam và dây chuyền bạc nam đẹp. làm theo size yc. zlo: 0966 646 460

Phn | phân biệt bạc thật bạc giả đơn giản | silver real and silver fake

Giá vàng hôm nay, 23/5/2022 | thdt

Phn | các mẫu dây bạc nam tuyệt đẹp - dây bạc cao cấp |

Gia đình 5 đời giữ nghề làm bạc truyền thống | vtc

Nên mua bạc ta hay bạc 925 để đeo và làm trang sức bạc

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 22/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay từ ngày 23/5 đến ngày 29/5/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 22/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 22-5-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng nhẫn 9999 - giá vàng sjc 9999

Giá vàng hôm nay - ngày 22-5-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - bảng giá vàng 9999 - sjc 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 23/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Nguồn sỉ trang sức bạc 925 xưởng sản xuất bạc 925 giá tốt nhất hcm và hn

Cách nhận biết bạc thật & bạc giả mà ai cũng nên biết

Giá vàng hôm nay ngày 24/5/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...

Giá vàng hôm nay trưa ngày 24/5/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 22/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày mai 23-5-2022 - giá vàng 9999 hôm nay -giá vàng 999 mới nhất-dự báo giá vàng

Giá vàng hôm nay, 21/5/2022 | thdt

Giá vàng hôm nay, 19/5/2022 | thdt

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 23/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 1/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 trưa 23/5/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 7/2/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 29/1/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 15/8 liệu có giảm lại ? toàn cảnh giá vàng hôm nay giá vàng sẽ biến động ra sao

Giá vàng hôm nay ngày 19-2-2021 giá vàng 9999 giá vàng sjc hôm nay tiếp đà giảm mạnh

Giá vàng hôm nay trưa ngày 24/3/2022 | giá vàng hôm nay tăng mạnh

Bảng giá vàng hôm nay 24/8 tổng hợp giá vàng 18k. toàn cảnh giá vàng sẽ biến động ra sao. tt24h

Giá vàng hôm nay ngày 22/5/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999,...

Giá vàng hôm nay trưa chiều ngày 20/01/2022 - giá vàng 9999, vàng sjc, vàng nhẫn 9999, vàng 18k…

Giá sắt thép xây dựng hôm nay ngày 22-5-2022.bảng giá mới nhất trong ngày là bao nhiêu

Giá vàng hôm nay ngày 22/5/2022, giá vàng 9999, sjc, doji, 24k, 18k, 14k, 10k tăng mạnh


--- Bài mới hơn ---