Bị Ho Trong Tiếng Anh Là Gì?
--- Bài mới hơn ---
- Cây Thủy Sinh Hồ Cá Đẹp Và Dễ Trồng
- Cách Nuôi, Cách Ép, Giá Bao Nhiêu Tiền [A
- Betta Halfmoon Dòng Cá Tiêu Chuẩn Nhất Trong Các Dòng Betta
- Cách Diệt Rêu Hồ Cá Ngoài Trời, Lọc Nước Và Xử Lý Nước Hồ Cá Bị Xanh
- Ba Bước Đơn Giản Để Xử Lý Hồ Cá Ngoài Trời Bị Rêu Bám
- Understand the climate down there may be better for my cough. – Nghe nói thời tiết ở dưới đó có thể tốt cho bệnh ho của tôi.
- Do you have any stuff for a cough ? – Cô có thứ gì chữa bệnh ho không?
- Mạo Từ Trong Tiếng Anh: Mạo Từ Là Gì Và Các Mạo Từ “a”,”an”,”the” Trong Tiếng Anh
- Lâm Đồng: Hàng Tấn Cá Tầm Chết Nghi Bị Nhiễm Độc Từ Hàng Xóm
- Lựa Chọn Phù Hợp Giữa Hồ Acrylic Và Hồ Thủy Tinh
- Sản Xuất Hồ Acrylic, Hồ Cá Mica Theo Yêu Cầu
- Báo Giá Thi Công Sơn Chống Thấm Hồ Cá Koi, Hồ Bơi Đà Nẵng ” Chuyên Thi Công Trần
Ho tiếng anh là gì?
Từ vựng các loại bệnh trong tiếng anh
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao
3. insect bite chúng tôi baɪt/ – côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ – cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng
10. high blood pssure /haɪ blʌd ˈpʃ.əʳ/ – cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ – cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng
13. sprain /spɪn/ – sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng
15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương
17. bruise /bruːz/ – vết thâm
18. burn /bɜːn/ – bị bỏng
19. Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
21. Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ
23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón
24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy
26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan
27. Malaria / məˈleriə /: Sốt rét
28. Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ
29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa
30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim
31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao
32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn
33. Sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt
35. Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi
36. Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi
38. Sneeze /sni:z/ : hắt hơi
39. Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
40. Diabetes /,daiə’bi:tiz/ :tiểu đường
41. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
42. Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
43. Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona
44. Pigmentation/,pigmən’teiʃn/: nám
45. Stomachache /’stəuməkeik/: đau bao tử
46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan
47. Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
48. Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ
49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió
50. Freckles /’frekl/ : tàn nhang
52. Earache /’iəreik/ – Đau tai
53. Nausea /’nɔ:sjə/ – Chứng buồn nôn
54. Sniffles /sniflz/ Sổ mũi
55. Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ
56. To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau
57. To injure / ˈɪndʒər / Bị thương
58. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
59. Twist / twɪst /- Chứng trẹo
60. Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng
61. muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ
62. anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc
63. cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não
64. cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan
65. Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả
66. diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu
67. glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp
68. glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường
69. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ
70. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)
71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da
72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
73. Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại
74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da
75. Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận
76. Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa
77. cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư
78. cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể
79. pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi
80. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim
81. heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim
82. swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy
83. athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân
84. bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu
85. blister / ˈblɪstər /: phồng giộp
86. chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực
87. chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu
88. cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi
89. depssion / dɪˈpʃn /: suy nhược cơ thể
90. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy
91. eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống
92: eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma
93. food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm
94. fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương
95: inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm
96: injury / ˈɪndʒəri /: thương vong
97. low blood pssure / loʊ blʌd ˈpʃər /: huyết áp thấp
98. hypertension: huyết áp cao
100. lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi
101. measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi
102. migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu
103: MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng
104: mumps / mʌmps /: bệnh quai bị
105. rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: bệnh thấp khớp
--- Bài cũ hơn ---