-
Tiền Giang: Cá Tra Giống Thiếu Nguồn Cung – Tạp Chí Thủy Sản Việt Nam
-
Tiền Giang: Thoát Nghèo, Trở Nên Khấm Khá Nhờ Con Cá Dĩa – Tạp Chí Thủy Sản Việt Nam
-
Hãy Sử Dụng Nguồn Bột Cá Bền Vững – Tạp Chí Thủy Sản Việt Nam
-
Ương Nuôi Cá Hương Giống
-
Bột Cá Tuyết Và Rau Wakodo
Cá bột sẽ bơi tự do sau ngày thứ năm.
The fry will be free-swimming after the fifth day.
WikiMatrix
Trứng phát triển nhanh và cá bột có thể đạt trọng lượng 0,11 kg (0,25 pao) trong năm đầu tiên.
Growth is rapid, and fish may reach a weight of 0.11 kg (0.25 lb) within the first year.
WikiMatrix
Nhưng dù sao, theo phía doanh nghiệp, tỉ lệ cá bột trên cá hồi đã giảm.
But in any case, credit to the industry, it has lowered the amount of fish per pound of salmon.
ted2019
Cá bột tạo thành một nhóm nhỏ từ từ di chuyển xung quanh lãnh thổ với cha mẹ chúng.
The fry form a small group that slowly moves around the territory with the parents stationed in the middle.
WikiMatrix
Đây là một cảng cá, với bột cá và các nhà máy đóng hộp cá.
It is a fishing port, with fishmeal and canned fish factories.
WikiMatrix
Khi người ta bắt đầu nuôi cá hồi, ước tính phải dùng đến 6 pounds cá bột để tạo ra một pound cá hồi.
When they first started farming salmon, it could take as many as six pounds of wild fish to make a single pound of salmon.
ted2019
Khi chúng đã phát triển đến điểm mà nó có khả năng tự nuôi bản thân thì lúc này cá được gọi là cá bột.
When they have developed to the point where they are capable of feeding themselves, the fish are called fry.
WikiMatrix
Cá vền thông thường có thể dễ dàng bị nhầm lẫn với cá vền trắng (Blicca bjoerkna), đặc biệt là ở giai đoạn còn nhỏ (cá bột).
The common bream can easily be confused with the silver or white bream (Blicca bjoerkna), in particular at the younger stages (see picture).
WikiMatrix
Bèo cái thông thường được sử dụng trong các ao nuôi cá ở các vùng nhiệt đới để tạo nơi trú ẩn cho cá bột và cá nhỏ.
Water lettuce is often used in tropical aquariums to provide cover for fry and small fish.
WikiMatrix
Gần đây một bài viết của Stanford nói rằng nếu 50% ngành thủy sản trên thế giới dừng việc sử dụng cá bột, đại dương của chúng ta sẽ được cứu.
Recently, an article came out of Stanford saying that if 50 percent of the world’s aquaculture industry would stop using fish meal, our oceans would be saved.
ted2019
Họ này bao gồm nhiều loại cá thực phẩm quan trọng nhất trên thế giới và cũng thường được đánh bắt để lấy dầu cá và bột cá.
The clupeoids include many of the most important food fishes in the world, and are also commonly caught for production of fish oil and fish meal.
WikiMatrix
Tử tế hơn cá tẩm bột à?
Better than fish sticks?
OpenSubtitles2018.v3
Ngài đang ăn cá tẩm bột chiên à?
Are those fish fingers you’re eating?
OpenSubtitles2018.v3
Đôi khi cá nhám mang xếp được bán hoặc chế biến bột cá nhưng không đáng kể.
This shark is sometimes sold for meat or processed into fishmeal, but is not economically significant.
WikiMatrix
Cá mập san hô Caribe là một nguồn thủy sản cung cấp thịt, dầu gan cá, bột cá, nhưng gần đây nó đã trở nên có giá trị hơn như là một phần của những chuyến du lịch sinh thái hấp dẫn.
Caribbean reef sharks are of some importance to fisheries as a source of meat, leather, liver oil, and fishmeal, but recently they have become more valuable as an ecotourist attraction.
WikiMatrix
Trứng được thụ tinh trôi nổi theo dòng nước; ấu trùng và cá bột trôi dạt theo dòng nước—có lẽ ở các độ sâu gần bề mặt hơn so với cá trưởng thành—và sau khi biến thái thành cá trưởng thành thì chúng chui xuống các độ sâu lớn hơn.
The fertilized eggs are buoyant and planktonic; the larvae and juveniles drift with the currents—likely at much shallower depths than the adults—and upon metamorphosis into adult form, they descend to deeper waters.
WikiMatrix
Cả với con cá bơn tẩm bột đó nữa.
Easy with that sole meunière.
OpenSubtitles2018.v3
Ví dụ như vi khuẩn có thể thay thế bột cá cao cấp — trên vi mô.
Microbes, for example, can be a perfect alternative for high-grade fish meal — at scale.
ted2019
Trai không cần ăn bột cá, thật ra chúng lấy omega-3s bằng cách lọc tảo đơn bào từ nước.
They require no forage fish, they actually get their omega-3s by filtering the water of microalgae.
ted2019
Anh ta ăn thịt bò và khoai tây trước khi hôn mê lần đầu và bệnh viện phục vụ món cá tẩm bột trước khi anh ta hôn mê lần hai.
He had steak and potatoes before the first coma, and the hospital served fish sticks before the second one.
OpenSubtitles2018.v3
Các món nổi tiếng khác gồm có fish and chips (cá tẩm bột và khoai tây chiên), bữa sáng Anh đầy đủ (thường gồm thịt muối, xúc xích, cà chua nướng, bánh mì khô, pudding đen, đậu hầm, nấm và trứng).
Other prominent meals include fish and chips and the full English breakfast (generally consisting of bacon, sausages, grilled tomatoes, fried bread, black pudding, baked beans, mushrooms and eggs).
WikiMatrix
Các món ăn truyền thống của người Malpes được dựa trên ba thành phần chính và các nguyên liệu dẫn xuất từ chúng: dừa, cá và tinh bột.
The traditional cuisine of Malpians is based on three main items and their derivatives: coconuts, fish and starches.
WikiMatrix
Tuy nhiên, nuôi cá ăn thịt, như nuôi cá hồi, không phải lúc nào cũng làm giảm áp lực đối với thủy sản hoang dã, vì cá nuôi ăn thịt thường được cho ăn bột cá và dầu cá được chiết xuất từ cá mồi hoang dã.
However, farming carnivorous fish, such as salmon, does not always reduce pssure on wild fisheries, since carnivorous farmed fish are usually fed fishmeal and fish oil extracted from wild forage fish.
WikiMatrix
Các mặt hàng xuất khẩu chính của Peru là đồng, vàng, thiếc, hàng dệt may, và bột cá; Các đối tác mậu dịch chính của Peru là Hoa Kỳ, Trung Quốc, Brasil và Chile.
Peru’s main exports are copper, gold, zinc, textiles, and fish meal; its major trade partners are the United States, China, Brazil, and Chile.
WikiMatrix
Thương mại, nó đã được đưa vào sử dụng nhiều: thịt cho thực phẩm và bột cá, phần da cho thuộc da và gan (có lượng hydrocarbon không bão hòa cao) cho dầu cá.
Commercially, it was put to many uses: the flesh for food and fishmeal, the hide for leather, and its large liver (which has a high squalene content) for oil.
WikiMatrix
--- Bài cũ hơn ---
-
Keo Chà Ron Hiệu Cá Sấu
-
Công Ty Sản Xuất Bột Cá Thiên Quỳnh
-
Bột Cá Không Thể Dùng Dài Hạn – Tạp Chí Thủy Sản Việt Nam
-
Cá Rô Phi Ăn Gì? Trọn Bộ Kỹ Thuật Chế Biến Thức Ăn Cho Cá Rô Phi
-
Chế Độ Ăn Hợp Lý Của Cá Rô Phi